Loading...

Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2024 (mới cập nhật)

Đại học Thương mại (TMU) là một trường đại học công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Đây là cơ sở giáo dục đa ngành, đa lĩnh vực và có chất lượng cao, hoạt động tự chủ và cam kết đảm bảo cơ hội tiếp cận giáo dục đại học cho các đối tượng chính sách và những người thuộc hộ nghèo.
Dựa trên đề án tuyển sinh và kết quả thi TN THPTQG 2024, trường đã công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2024 và được chúng tôi cập nhật dưới đây.

tmu

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Thương mại
  • Tên tiếng Anh: Thuongmai University (TMU)
  • Địa chỉ: Số 79 Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: TMA

Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2024

thuong mai uni 1

thuong mai uni2

thuong mai uni 3

tm uni 4

tm uni 5

tm uni 6

tm uni 7

Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2023

Điểm chuẩn xét điểm thi THPT Đại Học Thương Mại năm 2023 
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26.5
2 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26.3
3 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 27
4 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 26.8
5 TM06 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và quản lý chuỗi cung ứng ) A00; A01; D01; D07 26.8
6 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 25.9
7 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 25.8
8 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 26.2
9 TM11 Kinh doanh quốc tế ( Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 27
10 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.7
11 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 25.7
12 TM14 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 25.9
13 TM16 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 25.7
14 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử ) A00; A01; D01; D07 26.7
15 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 25.8
16 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07 25.7
17 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D01; D03 24.5
18 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 26.9
19 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 26
20 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 25.9
21 TM28 Marketing (Marketing số) A00; A01; D01; D07 27
22 TM29 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 25.6
23 TM31 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; D07 24.5
24 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 25.6
25 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) A00; A01; D01; D07 25.8
Điểm chuẩn xét điểm học bạ Đại Học Thương Mại năm 2023 
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 TM01 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.5
2 TM02 Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25
3 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) A00; A01; D01; D07 25.5
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 27
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 26.5
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.5
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.5
8 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – Chất lượng cao) A01; D01; D07 25
9 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 26
10 TM10 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.5
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.5
12 TM12 Kinh tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.5
13 TM13 Kinh tế (Quản lý quốc tế) A00; A01; D01; D07 25
14 TM14 Tài chính ngân hàng (Tài chính – ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 26.5
15 TM15 Tài chính ngân hàng (Tài chính – ngân hàng thương mại – CT Chất lượng cao) A01; D01; D07 25
16 TM16 Tài chính ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 26
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 27
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 26
19 TM19 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 26
20 TM20 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03 25
21 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 26.5
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 25
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.5
24 TM24 Quản trị khách sạn (CT Định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 25.5
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT Định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 25
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (CT Định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 25
27 TM27 Quản trị nhân lực (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25.5
28 TM28 Marketing (Marketing số) A00; A01; D01; D07 26.5
29 TM29 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 25
30 TM30 Kế toán (CT tích hợp chứng chỉ quốc tế) A01; D01; D07 25
31 TM31 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 25
32 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 25.5
33 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) A00; A01; D01; D07 25
34 TM34 Quản trị khách sạn (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25
35 TM35 Marketing (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25
36 TM36 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25

Điểm chuẩn của trường có sự thay đổi nhẹ so với năm học trước đó, cụ thể:

Điểm chuẩn xét điểm thi THPT Đại Học Thương Mại năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 TM01 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 26.35
2 TM03 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh A00;A01;D01;D07 26.1
3 TM04 Marketing thương mại A00;A01;D01;D07 27
4 TM05 Quản trị thương hiệu A00;A01;D01;D07 26.7
5 TM06 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 27
6 TM07 Kế toán doanh nghiệp A00;A01;D01;D07 26.2
7 TM09 Kế toán công A00;A01;D01;D07 25.8
8 TM10 Kiểm toán A00;A01;D01;D07 26.2
9 TM11 Thương mại quốc tế A00;A01;D01;D07 26.6
10 TM12 Kinh tế quốc tế A00;A01;D01;D07 26.5
11 TM13 Quản lý kinh tế A00;A01;D01;D07 26
12 TM14 Tài chính – Ngân hàng thương mại A00;A01;D01;D07 25.9
13 TM16 Tài chính công A00;A01;D01;D07 25.8
14 TM17 Quản trị thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 27
15 TM18 Tiếng Anh thương mại A01;D01;D07 26.05
16 TM19 Luật kinh tế A00;A01;D01;D07 25.8
17 TM20 Tiếng Pháp thương mại A00;A01;D01;D03 25.8
18 TM21 Tiếng Trung thương mại A00;A01;D01;D04 26
19 TM22 Quản trị hệ thống thông tin A00;A01;D01;D07 26.1
20 TM23 Quản trị nhân lực doanh nghiệp A00;A01;D01;D07 26.2
21 TM28 Marketing số A00;A01;D01;D07 26.9
22 TM29 Luật thương mại quốc tế A00;A01;D01;D07 25.8
Điểm chuẩn xét điểm thi THPT Đại Học Thương Mại năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00;A01;D01;D07 26.7
2 TM02 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00;A01;D01;D07 26.15
3 TM03 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00;A01;D01;D07 26.2
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00;A01;D01;D07 27.45
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00;A01;D01;D07 27.15
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 27.4
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00;A01;D01;D07 26.6
8 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao) A01;D01;D07 26.1
9 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00;A01;D01;D07 26.2
10 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00;A01;D01;D07 26.55
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00;A01;D01;D07 27.1
12 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00;A01;D01;D07 26.95
13 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00;A01;D01;D07 26.35
14 TM14 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A00;A01;D01;D07 26.35
15 TM15 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao) A01;D01;D07 26.1
16 TM16 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) A00;A01;D01;D07 26.15
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00;A01;D01;D07 27.1
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01;D01;D07 26.7
19 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00;A01;D01;D07 26.1
20 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00;A01;D01;D03 26
21 TM21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00;A01;D01;D04 26.8
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị A00;A01;D01;D07 26.3
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00;A01;D01;D07 26.55
24 TM24 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – đào tạo theo cơ chế đặc thù) A01;D01;D07 25.8
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – đào tạo theo cơ chế đặc thù) A01;D01;D07 25.8
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin – đào tạo theo cơ chế đặc thù) A00;A01;D01;D07 26.2
Điểm chuẩn Trường Đại học Thương Mại năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 25,8
2 TM02 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; D07 25,5
3 TM03 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 25,4
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 26,7
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 26,15
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; D01; D07 26,5
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26
8 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 24,9
9 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 25,7
10 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26,3
11 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 26,3
12 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 25,15
13 TM14 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 25,3
14 TM16 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 24,3
15 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 26,25
16 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 25,4
17 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07 24,7
18 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D03; D01 24,05
19 TM21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D04; D01 25,9
20 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 25,25
21 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 25,55
22 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A01; D01; D07 24 CLC
23 TM15 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A01; D01; D07 24 CLC
24 TM24 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A01; D01; D07 24,6 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A01; D01; D07 24,25 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 24,25 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Đại học Thương Mại năm học 2024 – 2025: Cập nhật mới nhất

Học phí Đại học Thương Mại năm học 2024 – 2025: Cập nhật mới nhất 21/09/2023 | 4:36 am

Trong năm 1960, Trường Đại học Thương mại được thành lập với tên gọi ban đầu là Trường Thương nghiệp Trung Ương. Năm 1979, trường đã đổi tên thành Đại học Thương nghiệp và sau đó, vào năm 1994, chính thức đổi tên thành Đại học Thương mại. Mục tiêu ...

Trong năm 1960, Trường Đại học Thương mại được thành lập với tên gọi ban đầu là Trường Thương nghiệp ...

Liên thông Đại học Thương Mai năm 2023 mới nhất

Liên thông Đại học Thương Mai năm 2023 mới nhất 05/11/2023 | 12:04 pm

Liên thông Đại học Thương Mại là một chương trình giúp học viên từ khóa học Trung cấp hoặc Cao đẳng tiếp tục học tại Đại học chuyên ngành thương mại. Chương trình này giúp họ tiết kiệm thời gian, mở rộng kiến thức, và nâng cao cơ hội nghề nghiệp. Trường Đại ...

Liên thông Đại học Thương Mại là một chương trình giúp học viên từ khóa học Trung cấp hoặc Cao đẳng tiếp ...

Văn bằng 2 Đại học Thương Mại

Văn bằng 2 Đại học Thương Mại 09/11/2023 | 10:38 am

Văn bằng 2 đại học thương mại là một tấm bằng được cấp sau khi bạn hoàn thành chương trình đào tạo đại học chuyên ngành về kinh tế. Nó mở ra cơ hội nghề nghiệp cho bạn cũng như cung cấp cho bạn đầy đủ kiến thức trong lĩnh vực kinh tế. Thành lập năm ...

Văn bằng 2 đại học thương mại là một tấm bằng được cấp sau khi bạn hoàn thành chương trình ...

Trường Đại học Thương mại và phương thức tuyển sinh năm học 2024-2025

Trường Đại học Thương mại và phương thức tuyển sinh năm học 2024-2025 27/08/2023 | 9:36 am

Thành lập năm 1960, Trường Đại học Thương Mại ban đầu có tên là Trường Thương nghiệp Trung Ương. Trường xác định mục tiêu của mình là phát triển ĐH Thương mại với mô hình tự chủ, tự trách nhiệm. Năm 2024, Trường Đại học Thương mại giữ ổn định các ...

Thành lập năm 1960, Trường Đại học Thương Mại ban đầu có tên là Trường Thương nghiệp Trung Ương. Trường ...