Loading...

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023 – 2024 mới nhất

Đại học Thuỷ lợi tập trung vào việc đào tạo nguồn lao động có chất lượng cao, kỹ năng xuất sắc và khuyến khích nghiên cứu khoa học cũng như chuyển giao công nghệ tiên tiến. Đặc biệt, trường chú trọng vào lĩnh vực thuỷ lợi, môi trường và công tác phòng chống thiên tai, góp phần quan trọng vào quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hoá và phát triển bền vững.

Dựa trên đề án tuyển sinh và kết quả thi TN THPTQG 2023, Đại học Thủy Lợi đã công bố ngưỡng điểm chuẩn xét tuyển năm học 2023-2024 dao động trong khoảng từ 18,00 – 25,89 điểm. Để biết thông tin chi tiết, hãy cùng tìm hiểu về điểm chuẩn của trường trong bài viết này.

ĐH thủy lợi

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Thủy lợi
  • Tên tiếng Anh: Thuy Loi University (TLU)
  • Địa chỉ: Số 175 Tây Sơn, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • Website: http://www.tlu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: TLA
  • Email: phonghcth@tlu.edu.vn

Điểm chuẩn TLU năm học 2023 – 2024

Điểm chuẩn điểm thi THPT Đại học Thuỷ Lợi năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Tiêu chí phụ 1 Tiêu chí phụ 2
1 TLA106 Công nghệ thông tin 25,89 Điểm Toán ≥8.6 TTNV < 7
2 TLA116 Hệ thống thông tin 24,31 Điểm Toán ≥ 84 TTNV = 6
3 TLA117 Kỹ thuật phần mềm 24,68 Điểm Toán≥80 TTNV < 5
4 TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 23,9 Điểm Toán≥7.8 TTNV = 1
5 TLA127 An ninh mạng 24,21 Điểm Toán ≥8.0 TTNV < 1
6 TLA105 Kỹ thuật Cơ khí ( Gồm các ngành : Kỹ
thuật cơ khí , Công nghệ chế tạo máy )
23,04 Điểm Toán ≥7.8 TTNV < o
7 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử 24,31 Điểm Toán≥8.4 TTNV < 2
8 TLA123 Kỹ thuật ô tô 24,3 Điểm Toán > 8.8 TTNV = 14
9 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 18,15 Điểm Toán≥64 TTNV < 1
10 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp ( Kỹ
thuật xây dựng )
21
11 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 22.45 Điểm Toán > 72 TTNV<2
12 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 19.20 Điểm Toán > 6.4 TTNV<2
13 TLA114 Quản lý xây dựng 22.10 Điểm Toán > 6.6 TTNV<4
14 TLA112 Kỹ thuật điện 23.35 Điểm Toán > 7.6 TTNV<2
15 TLA121 Kỹ thuật điều khiển vả tự động hóa 25.41 Điểm Toán > 8.0 TÍNV <4
16 TLA124 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.39 Điểm Toán > 8.0 TTNV<9
17 TLA128 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh 23.72 Điểm Toán > 8.0 TTNV<2
18 TLA401 Kinh tế 24.20 Điểm Toán > 7.8 TTNV<11
19 TLA402 Quản trị kinh doanh 24.55 Điểm Toán > 7.8 TTNV<3
20 TLA403 Kế toán 24.91 Điểm Toán > 8.8 TTNV<2
21 TLA404 Kinh tế xây dựng 23.25 Điểm Toán > 7.6 TTNV<5
22 TLA405 Thương mại điện tử 25.12 Điểm Toán > 7.6 TTNV<3
23 TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch vả lữ hành 22.75 Điểm Toán > 8.0 TTNV<1
24 TLA407 Logistics vả quản lý chuỗi cung ứng 25.01 Điểm Toán> 8.0 TTNV<4
25 TLA408 Tài chính – Ngân hàng 24.73 Điểm Toán > 7.8 TTNV<3
26 TLA409 Kiểm toán 23.91 Điểm Toán > 8.4 TTNV<3
27 TLA410 Kinh tế số 24.49 Điểm Toán > 8.2 TTNV<6
28 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước 18.00 Điểm Toán > 4.6 TTNV < 1
29 TLA103 Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) 19.15 Điểm Toán > 5.4 TTNV < 8
30 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước 18.15 Điểm Toán> 5.6 TTNV< 1
31 TLA110 Xây dựng vả quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) 20.85 Điểm Toán > 7.2 TTNV<6
32 TLA301 Luật 23.72 Điểm Toán > 8.2 TTNV<7
33 TLA302 Luật kinh tế 23.47 Điểm Toán > 4.4 TTNV<3
34 TLA109 Kỹ thuật môi trường 20.05 Điểm Toán> 7.6 TTNV<10
35 TLA118 Kỹ thuật hóa học 20.15 Điểm Toán > 7.4 TTNV<8
36 TLA119 Công nghệ sinh học 20.95 Điểm Toán > 7.2 TTNV<2
37 TLA201 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) 21.00
38 TLA203 Ngôn ngữ Anh 23.24 Điểm Tiếng Anh >7.6 TTNV<2
39 TLA204 Ngôn ngữ Trung Quốc 24.45
Điểm chuẩn xét điểm đánh giá tư duy nãm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Tiêu chí phụ
1 TLA106 Công nghệ thông tin 62.99 TTNV<2
2 TLA116 Hệ thống thông tin 62.26 TTNV < 5
3 TLA117 Kỹ thuật phần mềm 64.01 TTNV < 9
4 TLA127 An ninh mạng 60.49 TTNV<5
5 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) 51.97 TTNV< 1
6 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử 50.15 TTNV<1
7 TLA123 Kỹ thuật Ô tô 50.33 TTNV<8
8 TLA112 Kỹ thuật điện 51.01 TTNV<3
9 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 54.95 TTNV<3
10 TLA124 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 51.61 TTNV<5
11 TLA128 Kỹ thuật Robot vả Điều khiển thông minh 51.83 TTNV<3
Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Thuỷ Lợi năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 TLA106 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 29.5
2 TLA116 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 28.51
3 TLA117 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 28.5
4 TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 28.5
5 TLA127 An ninh mạng A00; A01; D01; D07 28.5
6 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D01; D07 24.75
7 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 27.23
8 TLA123 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 27.67
9 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 21
10 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) A00; A01; D01; D07 22
11 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 24
12 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 21
13 TLA114 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 25.5
14 TLA112 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; D07 26
15 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 28
16 TLA124 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07 27.5
17 TLA128 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh A00; A01; D01; D07 27
18 TLA401 Kinh tế A00; A01; D01; D07 28.75
19 TLA402 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 28.75
20 TLA403 Kế toán A00; A01; D01; D07 28.75
21 TLA404 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 26.5
22 TLA405 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 29.25
23 TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 28
24 TLA407 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 29.5
25 TLA408 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 28.76
26 TLA409 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 28.76
27 TLA410 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 28
28 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01; D01; D07 21.03
29 TLA103 Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) A00; A01; D01; D07 21.01
30 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 21.02
31 TLA110 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) A00; A01; D01; D07 22
32 TLA301 Luật A00; A01; C00; D01 29.03
33 TLA302 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 29.5
34 TLA109 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 22
35 TLA118 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; C02 23
36 TLA119 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 25
37 TLA201 Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) A00; A01; D01; D07 22
38 TLA203 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08 28.5
39 TLA204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D07; D04 28.51

 Năm học 2022-2023

Điểm chuẩn điểm thi THPT Đại học Thuỷ Lợi năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TLA401 Kinh tế A00;A01;D01;D07 25.7 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.2; TCP 2 TTNV ≤ 2
2 TLA402 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 25 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.2; TCP 2 TTNV ≤ 3
3 TLA403 Kế toán A00;A01;D01;D07 24.95 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.2; TCP 2 TTNV ≤ 1
4 TLA404 Kinh tế xây dựng A00;A01;D01;D07 23.05 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.6; TCP 2 TTNV ≤ 8
5 TLA405 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 25.4 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.8; TCP 2 TTNV ≤ 2
6 TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;D07 25.15 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.0; TCP 2 TTNV ≤ 2
7 TLA407 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 25.6 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.4; TCP 2 TTNV ≤ 6
8 TLA408 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01;D07 24.8 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.8; TCP 2 TTNV ≤ 2
9 TLA409 Kiểm toán A00;A01;D01;D07 24.9 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.4; TCP 2 TTNV ≤ 4
10 TLA410 Kinh tế số A00;A01;D01;D07 25.15 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.4; TCP 2 TTNV ≤ 3
11 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00;A01;D01;D07 17.05 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 6.2; TCP 2 TTNV ≤ 1
12 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) A00;A01;D01;D07 20.75 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7; TCP 2 TTNV ≤ 6
13 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01;D07 21.75 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7; TCP 2 TTNV ≤ 2
14 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;D01;D07 17.35 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 6.2; TCP 2 TTNV ≤ 8
15 TLA114 Quản lý xây dựng A00;A01;D01;D07 22.05 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.8; TCP 2 TTNV ≤ 1
16 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí A00;A01;D01;D07 24 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.0; TCP 2 TTNV ≤ 4
17 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;D07 24.6 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.6; TCP 2 TTNV ≤ 3
18 TLA123 Kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;D07 24.55 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.0; TCP 2 TTNV ≤ 3
19 TLA112 Kỹ thuật điện A00;A01;D01;D07 24.4 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.4; TCP 2 TTNV ≤ 1
20 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01;D07 25 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.0; TCP 2 TTNV ≤ 6
21 TLA124 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00;A01;D01;D07 24.85 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.6; TCP 2 TTNV ≤ 2
22 TLA128 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh A00;A01;D01;D07 22.65 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.4; TCP 2 TTNV ≤ 3
23 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) A00;A01;D01;D07 17.35 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 6.0; TCP 2 TTNV ≤ 2
24 TLA103 Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) A00;A01;D01;D07 17.4 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 5.4; TCP 2 TTNV ≤ 1
25 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;D01;D07 17 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 5.0; TCP 2 TTNV ≤ 3
26 TLA110 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) A00;A01;D01;D07 18 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 5.2; TCP 2 TTNV ≤ 5
27 TLA109 Kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D01 18.4 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 5.8; TCP 2 TTNV ≤ 7
28 TLA118 Kỹ thuật hóa học A00;B00;D07 17.65 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.4; TCP 2 TTNV ≤ 2
29 TLA119 Công nghệ sinh học A00;A02;B00;D08 18.2 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 6.2; TCP 2 TTNV ≤ 1
30 TLA106 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 26.6 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.6; TCP 2 TTNV ≤ 1
31 TLA116 Hệ thống thông tin A00;A01;D01;D07 25.55 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.8; TCP 2 TTNV ≤ 5
32 TLA117 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07 25.8 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.8; TCP 2 TTNV ≤ 2
33 TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00;A01;D01;D07 25.2 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.6; TCP 2 TTNV ≤ 4
34 TLA127 An ninh mạng A00;A01;D01;D07 25.25 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.0; TCP 2 TTNV ≤ 2
35 TLA201 Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) A00;A01;D01;D07 20.85 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 5.8; TCP 2 TTNV ≤ 7
36 TLA203 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D07;D08 25.7 Tiêu chí phụ 1: Điểm Tiếng Anh ≥ 9.0; TCP 2 TTNV ≤ 8
37 TLA301 Luật A00;A01;C00;D01 26.25 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.4 hoặc Văn 7.75; TCP 2 TTNV ≤ 1

Năm học 2021-2022

Điểm chuẩn điểm thi THPT Đại học Thuỷ Lợi năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TLA106 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 25.25 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 9; TTNV <= 4
2 TLA116 Hệ thống thông tin A00;A01;D01;D07 24.45 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.4; TTNV <= 3
3 TLA117 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07 24.6 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.6; TTNV <= 5
4 TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00;A01;D01;D07 23.8 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.8; TTNV <= 7
5 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00;A01;D01;D07 16.05
6 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) A00;A01;D01;D07 19
7 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01;D07 16.15
8 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;D01;D07 16
9 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí: Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy A00;A01;D01;D07 22.05 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 2
10 TLA123 Kỹ thuật ô tô (4) A00;A01;D01;D07 24.25 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8; TTNV <= 5
11 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử (5) A00;A01;D01;D07 23.45 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 3
12 TLA112 Kỹ thuật điện (6) A00;A01;D01;D07 22.2 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.2; TTNV <= 3
13 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01;D07 24.1 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.6; TTNV <= 6
14 TLA124 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00;A01;D01;D07 22.9 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.6; TTNV <= 2
15 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước A00;A01;D01;D07 16.25
16 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;D01;D07 16
17 TLA110 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A01;D01;D07 16
18 TLA103 Thủy văn học A00;A01;D01;D07 16.85
19 TLA109 Kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D01 16.05
20 TLA118 Kỹ thuật hóa học A00;B00;D07 16.15
21 TLA119 Công nghệ sinh học A00;A02;B00;D08 16.05
22 TLA114 Quản lý xây dựng A00;A01;D01;D07 21.7 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 6.4; TTNV <= 2
23 TLA401 Kinh tế A00;A01;D01;D07 24.6 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.6; TTNV <= 3
24 TLA402 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 24.9 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 3
25 TLA403 Kế toán A00;A01;D01;D07 24.65 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.4; TTNV <= 7
26 TLA404 Kinh tế xây dựng A00;A01;D01;D07 19.7 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.2; TTNV <= 4
27 TLA405 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 24.65 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.4; TTNV <= 1
28 TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;D07 22.8 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 2
29 TLA407 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 24.7 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 1
30 TLA203 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D07;D08 23.55 TTNV <= 3
31 TLA201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01;D07 16

Năm học 2020 – 2021

Điểm chuẩn Trường Đại học Thủy Lợi năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 TLA106 Ngành Công nghệ thông tin; Ngành Kỹ thuật phần mềm; Ngành Hệ thống thông tin A00, A01, D01, D07 22,75 Toán>=8,2 ; TTNV<=4
2 TLA123 Kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07 21,15 Toán>=6,6 ; TTNV<=3
3 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 18,5 Toán>=7,4 ; TTNV<=1
4 TLA112 Kỹ thuật điện A00, A01, D01, D07 16 Toán>=7 ; TTNV<=2
5 TLA105 Ngành Kỹ thuật cơ khí; Ngành Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01, D07 16,25 Toán>=7 ; TTNV<=1
6 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D07 20,1 Toán>=8,4 ; TTNV<=1
7 TLA114 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 16,05 Toán>=5,2 ; TTNV<=9
8 TLA402 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 22,05 Toán>=8,2 ; TTNV<=6
9 TLA403 Kế toán A00, A01, D01, D07 21,7 Toán>=7,8 ; TTNV<=3
10 TLA401 Kinh tế A00, A01, D01, D07 21,05 Toán>=7,2 ; TTNV<=2
11 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01, D01, D07 15
12 TLA104 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 15
13 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 15,15
14 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07 15,25
15 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01, D01, D07 15,45
16 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, D01, D07 15,1
17 TLA110 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01, D01, D07 15,1
18 TLA103 Thủy văn học A00, A01, D01, D07 16,1
19 TLA109 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D01 15,1
20 TLA118 Kỹ thuật hóa học A00, B00, D07 16
21 TLA119 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D08 18,5
22 TLA201 Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 15,15 Đào tạo bằng Tiếng Anh
23 TLA202 Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01, D01, D07 18,5 Đào tạo bằng Tiếng Anh

Đào Ngọc

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Đại học Thủy Lợi năm học 2023-2024 là bao nhiêu?

Học phí Đại học Thủy Lợi năm học 2023-2024 là bao nhiêu? 21/09/2023 | 1:34 pm

Đại học Thủy lợi đã và đang ghi nhận nhiều thành tựu xuất sắc trong lĩnh vực giảng dạy. Với lịch sử lâu dài và nhiều kỷ lục xuất sắc trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, Đại học Thủy lợi tỏ ra là một trong những trường đại ...

Đại học Thủy lợi đã và đang ghi nhận nhiều thành tựu xuất sắc trong lĩnh vực giảng dạy. Với ...

Trường Đại học Thủy Lợi và phương thức tuyển sinh của trường năm học 2023-2024

Trường Đại học Thủy Lợi và phương thức tuyển sinh của trường năm học 2023-2024 27/08/2023 | 12:11 pm

Trường Đại học Thủy lợi hướng tới đào tạo lao động chất lượng, kỹ năng cao, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ tiên tiến, đặc biệt trong lĩnh vực thuỷ lợi, môi trường, phòng chống thiên tai, góp phần công nghiệp hoá, hiện đại hoá và phát triển ...

Trường Đại học Thủy lợi hướng tới đào tạo lao động chất lượng, kỹ năng cao, nghiên cứu khoa học và ...