Trường Đại học Trưng Vương được thành lập theo Quyết định số 700/QĐ-TTg ngày 18/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ. Từ thời điểm đó, trường chính thức trở thành một thành viên của hệ thống giáo dục quốc dân. Sau hơn 10 năm xây dựng và phát triển, Trường đã khẳng định mình là một cơ sở giáo dục đa ngành, đa lĩnh vực, hướng tới việc đào tạo và nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và phục vụ cộng đồng với chất lượng và uy tín cao. Trường có vị trí quan trọng trong hệ thống giáo dục đại học của đất nước.
Dựa trên đề án tuyển sinh và kết quả thi TN THPTQG, trường đã công bố ngưỡng điểm chuẩn xét tuyển năm 2024 dao động từ 15 -19 điểm.
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Trưng Vương
- Tên tiếng Anh: Trung Vuong University (TVU)
- Mã tuyển sinh: DVP
- Cơ sở Vĩnh Phúc: Km5, thị trấn Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
- Cơ sở thực hành Hà Nội: Tầng 12A, tòa Hồ Gươm Plaza, số 102 Trần Phú, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
Điểm chuẩn Đại học Trưng Vương năm 2024
Điểm chuẩn Đại học Trưng Vương năm 2023
Điểm chuẩn điểm thi THPT Đại học Trưng Vương năm 2023 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01 | 15 |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; D14 | 15 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D10 | 15 |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D10 | 15 |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn quốc | D01; D09; D10; C00 | 15 |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D10; C00 | 15 |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; D14 | 15 |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; C00; D01; D14 | 15 |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 15 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 15 |
11 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; A07; D01 | 15 |
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07; D01 | 15 |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 |
14 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00 | 19 |
Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Trưng Vương năm 2023 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01 | 17 |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; D14 | 17 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D10 | 17 |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D10 | 17 |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn quốc | D01; D09; D10; C00 | 17 |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D10; C00 | 17 |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; D14 | 17 |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; C00; D01; D14 | 17 |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 17 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 17 |
11 | 7340201 | Tài chính- ngân hàng | A00; A01; A07; D01 | 17 |
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07; D01 | 17 |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 17 |
14 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00 | 19.5 |
Điểm chuẩn của trường có sự biến động so nhẹ với năm học trước đó, cụ thể:
Điểm chuẩn điểm thi THPT Đại học Trưng Vương năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D10;D14 | 15 |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D09;D10;C00 | 15 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A07;D01 | 15 |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;A07;D01 | 15 |
5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A07;D01 | 15 |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;C00 | 15 |
7 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A02;B00 | 19 |
Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Trưng Vương năm 2022 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D10;D14 | 17 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D09;D10;C00 | 17 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A07;D01 | 17 | |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;A07;D01 | 17 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A07;D01 | 17 | |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;C00 | 17 | |
7 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A02;B00 | 19.5 | Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên và điểm xét tốt nghiệp >= 6.5 |
Đào Ngọc
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!