Loading...

Điểm chuẩn năm 2023-2024 Đại học Văn hóa Hà Nội mới nhất

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội (ĐHVHHN), trước đây là Trường Cán bộ Văn hóa, được thành lập ngày 26 tháng 3 năm 1959 theo Quyết định số 134/VH-QĐ của Bộ Văn hóa (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch). Trải qua hơn 60 năm phát triển, ĐHVHHN đã được vinh danh bằng nhiều Bằng khen và Huân chương Lao động từ Đảng, Nhà nước và Chính phủ, trong đó có Huân chương Lao động hạng Ba (1984),… Trường dần khẳng định vị thế của mình là một trung tâm học thuật hàng đầu và cơ sở đào tạo đáng tin cậy ở Việt Nam, đặc biệt trong lĩnh vực văn hóa.

Dựa trên đề án tuyển sinh và kết quả thi TN THPTQG năm 2023, trường đã công bốngưỡng điểm chuẩn xét tuyển năm học 2023-2024 dao động từ 20,7 – 32,93 điểm. 

ĐHVHHN2

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Culture (HUC)
  • Địa chỉ: 418 đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội
  • Website: https://huc.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: VHH
  • Email tuyển sinh: daihocvanhoahanoi@huc.edu.vn

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn thi THPT Đại học Văn hoá Hà Nội năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ
C00 D01,D78,D96,A16,A06 Thứ tự nguyện vọng Điểm môn chính trong tổ hợp ĐKXT
1 7220112A Văn hoá các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hoá vùng DTTS 21.7 20.7 2 5.60
2 7220112B Văn hoá các DTTS 22.9 21.9 5 6.40
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 32.93 ( Thang điểm 40) 6 7.80
4 7229040A Văn hoá học – Nghiên cứu văn hóa 24.63 23.63 3 8.50
5 7229040B Văn hoá học – Văn hóa truyền thông 26.18 25.18 3 7.00
6 7229040C Văn hoá học – Văn hóa đối ngoại 24.68 23.68 4 8.75
7 7229042A Quản lý văn hoá – Chính sách văn hóa quản lý nghệ thuật 23.96 22.96 3 8.00
8 7229042C Quản lý văn hoá – Quản lý di sản văn hóa 23.23 22.23 18 7.50
9 7229042E Quản lý văn hoá – Tổ chức sự kiện văn
hóa
26.13 25.13 2 9.00
10 7320101 Báo chí 26.85 25.85 1 8.50
11 7320201 Thông tin – Thư viện 21.75 20.75 5 9.25
12 7320205 Quản lý thông tin 24.40 22.40 2 8.50
13 7320305 Bảo tàng học 22.83 21.83 3 7.00
14 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm 23 22 1 8.50
15 7380101 Luật 25.17 24.17 3 8.50
16 7810101A Du lịch – Văn hóa du lich 25.41 24.41 1 8.25
17 7810101B Du lịch – Lữ hành , hướng dẫn du lịch 25.80 24.80 3 8.50
18 7810101C Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế 31.40 (Thang điểm 40) 1 7.80
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26.50 25.50 2 9.25
Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Văn hoá Hà Nội năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7320101 Báo chí C00 28.27
2 7320101 Báo chí D01 27.39
3 7320305 Bảo tàng học C00 21.64
4 7320305 Bảo tàng học D01 20.76
5 7810101C Du lịch – Hướng dẫ du lịch Quốc tế D01 23.17
6 7810101B Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 25.82
7 7810101B Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01 24.94
8 7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch C00 24.3
9 7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch D01 23.42
10 7320402 Kính doanh xuất bản phẩm C00 22.76
11 7320402 Kính doanh xuất bản phẩm D01 21.88
12 7380101 Luật C00 27.54
13 7380101 Luật D01 26.66
14 72202001 Ngôn ngữ Anh D01 27.66
15 7320205 Quản lý thông tin C00 25.17
16 7320205 Quản lý thông tin D01 23.41
17 7229042A Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 22.67
18 7229042A Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01 21.79
19 7229042C Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa C00 22.42
20 7229042C Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa D01 21.54
21 7229042E Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa C00 27.3
22 7229042E Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa D01 27.3
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 26.61
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 25.73
25 7320201 Thông tin – Thư viện C00 22.56
26 7320201 Thông tin – Thư viện D01 21.68
27 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 20.64
28 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01 19.76
29 7220112B Văn hóa các STTS Việt Nam – Tổ chức và quả lý du lịch vùng DTTS C00 21.37
30 7220112B Văn hóa các STTS Việt Nam – Tổ chức và quả lý du lịch vùng DTTS D01 20.49
31 7229040B Văn hóa học – Nghiên cứu truyền thông C00 27.49
32 7229040B Văn hóa học – Nghiên cứu truyền thông D01 26.61
33 7229040A Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa C00 23.65
34 7229040A Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa D01 22.77
35 7229040C Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại C00 27
36 7229040C Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại D01 26.12

Điểm chuẩn năm học 2023-2024 của trường có sự biến động so với năm học trước, cụ thể:

Điểm chuẩn thi THPT Đại học Văn hoá Hà Nội năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 23.45
2 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01;D78;D96;A16;A00 22.45
3 7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS C00 23.5
4 7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS D01;D78;D96;A16;A00 22.5
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D78;D96;A16;A00 33.18 Tiếng Anh nhân 2
6 7229040A Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa C00 25.2
7 7229040A Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa D01;D78;D96;A16;A00 24.2
8 7229040B Văn hóa học – Văn hóa truyền thông C00 27
9 7229040B Văn hóa học – Văn hóa truyền thông D01;D78;D96;A16;A00 26
10 7229040C Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại C00 26.5
11 7229040C Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại D01;D78;D96;A16;A00 25.5
12 7229042A Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 24.25
13 7229042A Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01;D78;D96;A16;A00 23.25
14 7229042C Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa C00 24.5
15 7229042C Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa D01;D78;D96;A16;A00 23.5
16 7229042E Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa C00 26.75
17 7229042E Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa D01;D78;D96;A16;A00 25.75
18 7320101 Báo chí C00 27.5
19 7320101 Báo chí D01;D78;D96;A16;A00 26.5
20 7320201 Thông tin – Thư viện C00 24
21 7320201 Thông tin – Thư viện D01;D78;D96;A16;A00 23
22 7320205 Quản lý thông tin C00 26.75
23 7320205 Quản lý thông tin D01;D78;D96;A16;A00 25.75
24 7320305 Bảo tàng học C00 22.75
25 7320305 Bảo tàng học D01;D78;D96;A16;A00 21.75
26 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 24.25
27 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm D01;D78;D96;A16;A00 23.25
28 7380101 Luật C00 27.5
29 7380101 Luật D01;D78;D96;A16;A00 26.5
30 7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch C00 26
31 7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch D01;D78;D96;A16;A00 25
32 7810101B Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 27
33 7810101B Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01;D78;D96;A16;A00 26
34 7810101C Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế D01;D78;D96;A16;A00 31.85 Tiếng Anh nhân 2
35 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.5
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;D78;D96;A16;A00 26.5
Điểm chuẩn thi THPT Đại học Văn hoá Hà Nội năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220112A Văn hoá các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 16
2 7220112A Văn hoá các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS A00;A16;D01;D78;D96 15
3 7220112B Văn hoá các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS C00 17
4 7220112B Văn hoá các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS A00;A16;D01;D78;D96 16
5 7220201 Ngôn ngữ Anh A00;A16;D01;D78;D96 35.1 Tiếng Anh nhân 2
6 7229040A Văn hoá học – Nghiên cứu văn hóa C00 25.1
7 7229040A Văn hoá học – Nghiên cứu văn hóa A00;A16;D01;D78;D96 24.1
8 7229040B Văn hoá học – Văn hóa truyền thông C00 26.5
9 7229040B Văn hoá học – Văn hóa truyền thông A00;A16;D01;D78;D96 25.5
10 7229040C Văn hoá học – Văn hóa đối ngoại C00 26
11 7229040C Văn hoá học – Văn hóa đối ngoại A00;A16;D01;D78;D96 25
12 7229042A Quản lý văn hoá – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 24.1
13 7229042A Quản lý văn hoá – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật A00;A16;D01;D78;D96 23.1
14 7229042B Quản lý văn hoá – Quản lý nhà nước về gia đình C00 16
15 7229042B Quản lý văn hoá – Quản lý nhà nước về gia đình A00;A16;D01;D78;D96 15
16 7229042C Quản lý văn hoá – Quản lý di sản văn hóa C00 23
17 7229042C Quản lý văn hoá – Quản lý di sản văn hóa A00;A16;D01;D78;D96 22
18 7229042E Quản lý văn hoá – Tổ chức sự kiện văn hóa C00 26.3
19 7229042E Quản lý văn hoá – Tổ chức sự kiện văn hóa A00;A16;D01;D78;D96 26.3
20 7320101 Báo chí C00 26.6
21 7320101 Báo chí A00;A16;D01;D78;D96 25.6
22 7320201 Thông tin – Thư viện C00 20
23 7320201 Thông tin – Thư viện A00;A16;D01;D78;D96 19
24 7320205 Quản lý thông tin C00 26
25 7320205 Quản lý thông tin A00;A16;D01;D78;D96 25
26 7320305 Bảo tàng học C00 17
27 7320305 Bảo tàng học A00;A16;D01;D78;D96 16
28 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 20
29 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm A00;A16;D01;D78;D96 19
30 7380101 Luật C00 26.6
31 7380101 Luật A00;A16;D01;D78;D96 25.6
32 7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch C00 26.2
33 7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch A00;A16;D01;D78;D96 25.2
34 7810101B Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 26.7
35 7810101B Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch A00;A16;D01;D78;D96 25.7
36 7810101C Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế A00;A16;D01;D78;D96 32.4 Tiếng Anh nhân 2
37 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.3
38 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A16;D01;D78;D96 26.3
Điểm chuẩn trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam- Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 16
2 7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam- Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 20,25
3 7229040A Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa C00 23
4 7229040B Văn hóa học – Văn hóa truyền thông C00 25,25
5 7229040C Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại C00 24
6 7229042A Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa quản lý nghệ thuật C00 20,75
7 7229042B Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 16
8 7229042C Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa C00 21
9 7229042E Quản lý văn hóa -Tổ chức sự kiện văn hóa C00 24,75
10 7320101 Báo chí C00 25,5
11 7320201 Thông tin Thư viện C00 18
12 7320205 Quản lý thông tin C00 24,5
13 7320305 Bảo tàng học C00 16
14 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 16
15 7380101 Luật C00 26,25
16 7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch C00 25,5
17 7810101B Du lịch -Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 26,5
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27,5
19 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam- Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01, D78, D96 15
20 7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam- Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01, D78, D96 19,25
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D78, D96 31,75
22 7229040A Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa D01, D78, D96 22
23 7229040B Văn hóa học – Văn hóa truyền thông D01, D78, D96 24,25
24 7229040C Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại D01, D78, D96 23
25 7229042A Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa quản lý nghệ thuật D01, D78, D96 19,75
26 7229042B Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01, D78, D96 15
27 7229042C Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa D01, D78, D96 20
28 7229042E Quản lý văn hóa -Tổ chức sự kiện văn hóa D01, D78, D96 24,75
29 7320101 Báo chí D01, D78, D96 24,5
30 7320201 Thông tin Thư viện D01, D78, D96 17
31 7320205 Quản lý thông tin D01, D78, D96 23,5
32 7320305 Bảo tàng học D01, D78, D96 15
33 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm D01, D78, D96 15
34 7380101 Luật D01, D78, D96 25,25
35 7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch D01, D78, D96 24,5
36 7810101B Du lịch -Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01, D78, D96 25,5
37 7810101C Dư lịch – Hưỡng dẫn du lịch quốc tế D01, D78, D96 30,25
38 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01, D78, D96 26,5

Như vậy, tổng thể điểm chuẩn năm học 2023 – 2024 có nhiều sự thay đổi so với các năm học trước, song biên độ thay đổi cũng không quá lớn. Ngành giữ được vị trí dẫn đầu về điểm chuẩn THPTQG trong 2 năm liên tiếp từ năm học 2022 – 2023 đến năm học 2023 – 2024 là ngành Báo chí xét theo tổ hợp khối C00, lần lượt là 27,5 và 26,85.

Đào Ngọc

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Đại học Văn hóa Hà Nội năm học 2023 – 2024

Học phí Đại học Văn hóa Hà Nội năm học 2023 – 2024 22/09/2023 | 11:02 am

Trong hơn nửa thế kỷ, Đại học Văn hóa Hà Nội đã đào tạo hàng ngàn cử nhân, thạc sĩ và tiến sĩ, đồng thời góp phần xây dựng đội ngũ công tác, giảng dạy và nghiên cứu trải rộng khắp cả nước. Với những nỗ lực không ngừng, trong ...

Trong hơn nửa thế kỷ, Đại học Văn hóa Hà Nội đã đào tạo hàng ngàn cử nhân, thạc sĩ ...

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội: Phương thức tuyển sinh năm học 2023-2024

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội: Phương thức tuyển sinh năm học 2023-2024 28/08/2023 | 12:47 am

Lịch sử phát triển của Đại học Văn hóa Hà Nội bắt đầu với việc thành lập "Trường cán bộ văn hóa", chuyên bồi dưỡng kiến thức, chính trị và nghiệp vụ cho cán bộ văn hoá. Năm 1982, với sự phát triển liên tục, trường chính thức được nâng ...

Lịch sử phát triển của Đại học Văn hóa Hà Nội bắt đầu với việc thành lập "Trường cán bộ ...