Loading...

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm học 2023 – 2024: Cập nhật mới nhất

Đại học Xây dựng Hà Nội (Hanoi University of Civil Engineering – HUCE) là một trường đại học hàng đầu tại Việt Nam chuyên ngành xây dựng và kiến trúc. Trường nổi tiếng với chất lượng giáo dục, đội ngũ giảng viên chất lượng và cơ sở vật chất hiện đại. Đây là một trung tâm đào tạo uy tín và có đóng góp lớn trong lĩnh vực xây dựng, hỗ trợ cho sự phát triển bền vững của ngành công nghiệp xây dựng và hạ tầng tại Việt Nam. 

Điểm chuẩn của trường luôn được các bậc phụ huynh và sĩ tử quan tâm qua các năm. Dựa trên đề án tuyển sinh và kết quả thi TN THPTQG 2023, HUCE đã công bố ngưỡng điểm chuẩn năm học 2023 – 2024 dao động từ 17 đến 24,49 điểm.

ĐHXD

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Civil Engineering (HUCE)
  • Địa chỉ: Số 55 đường Giải Phóng, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Website: https://www.huce.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: XDA
  • Email tuyển sinh: dhxaydung@nuce.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn xét điểm thi THPT năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7580101 Kiến trúc V00; V02; V10 21,05
2 7580101_02 Kiến trúc/ Chuyên Kiến trúc công nghệ V00; V02 20,64
3 7580103 Kiến trúc Nội thất V00; V02 21,53
4 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V02; V06 19,23
5 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 17
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 17
7 7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và công nghiệp A00; A01; D07; D24; D29 20
8 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình A00; A01; D07 20
9 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học xây dựng A00; A01; D01; D07 21,2
10 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên Xây dựng cầu đường A00; A01; D01; D07 18
11 7580213_01 Kỹ thuật cấp thoát nước/ Chuyên Kỹ thuật nước – Môi trường nước A00; A01; B00; D07 17
12 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; A01; B00; D07 17
13 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 17
14 7510105 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng A00; A01; B00; D07 17
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24,25
16 7480101 Khoa học Máy tính A00; A01; D01; D07 23,91
17 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 22,65
18 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng A00; A01; D07 17
19 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỳ thuật cơ điện A00; A01; D07 22,4
20 7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 23,37
21 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 19,3
22 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 22,4
23 7580302_01 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quàn lý đô thị A00; A01; D01; D07 21,25
24 7580302_02 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tề và quản lý bất động sản A00; A01; D01; D07 21,5
25 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Chuyên Quàn lý hạ tầng, đất đai đô thị A00; A01; D01; D07 19,4
26 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 24,49
27 7580201_QT Kỳ thuật xây dựng (Chương trinh đảo tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 17
28 7480101_QT Khoa học máy tính (Chương trinh đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 22,9
Điểm chuẩn xét Học bạ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 25,55
2 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình A00; A01; D07 25,13
3 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng A00; A01; D01; D07 26,13
4 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Xây dựng Cầu đường A00; A01; D01; D07 24,62
5 7580213_01 Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước – Môi trường nước A00; A01; B00; D07 23,63
6 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; A01; B00; D07 24,83
7 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 24,91
8 7510105 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng A00; A01; B00; D07 26,45
9 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 26
10 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng A00; A01; D07 24
11 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện A00; A01; D07 25,88
12 7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 26,73
13 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 26,13
14 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị A00; A01; D01; D07 26,86
15 7580201_QT Kỹ thuật xây dựng ( Chương trình đào tạo liên kết với Đại Học Mississipi – Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 23,02
16 7480101_QT Khoa học máy tính ( Chương trình đào tạo liên kết với Đại Học Mississipi – Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 23,63
Điểm chuẩn xét điểm tư duy ĐHBKHN năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng K00 50
2 7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và công nghiệp K00 50
3 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình K00 50
4 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học xây dựng K00 50
5 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên Xây dựng cầu đường K00 50
6 7580213_01 Kỹ thuật cấp thoát nước/ Chuyên Kỹ thuật nước – Môi trường nước K00 50
7 7520320 Kỹ thuật Môi trường K00 50
8 7520309 Kỹ thuật vật liệu K00 50
9 7510105 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng K00 50
10 7480201 Công nghệ thông tin K00 50
11 7480101 Khoa học Máy tính K00 50
12 7520103 Kỹ thuật cơ khí K00 50
13 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng K00 50
14 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỳ thuật cơ điện K00 50
15 7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô K00 50
16 7520201 Kỹ thuật điện K00 50
17 7580301 Kinh tế xây dựng K00 50
18 7580302_01 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quàn lý đô thị K00 50
19 7580302_02 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tề và quản lý bất động sản K00 50
20 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Chuyên Quàn lý hạ tầng, đất đai đô thị K00 50
21 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng K00 50
22 7580201_QT Kỳ thuật xây dựng (Chương trinh đảo tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) K00 50
23 7480101_QT Khoa học máy tính (Chương trinh đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) K00 50

Như vậy, điểm chuẩn HUCE năm học 2023-2024 có sự biến động nhẹ so với năm học trước đó, cụ thể:

Điểm chuẩn trường Đại học Xây Dựng năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7580101 Kiến trúc V00;V02;V10 20,59
2 7580101_02 Kiến trúc/ Chuyên Kiến trúc công nghệ V00;V02 20
3 7580103 Kiến trúc Nội thất V00;V02 22,6
4 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00;V02;V06 18
5 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00;V01;V02 16
6 7580105_01 Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên Quy hoạch – Kiến trúc V00;V01;V02 16
7 7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp A00;A01;D07;D24;D29 20
8 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình A00;A01;D07 20
9 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học Xây dựng A00;A01;D07 20,75
10 7580201_04 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;D07 16
11 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Chuyên Xây dựng Cầu đường A00;A01;D07 16
12 7580213_01 Kỹ thuật Cấp thoát nước / Chuyên Kỹ thuật nước – Môi trường nước A00;A01;B00;D07 16
13 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00;A01;B00;D07 16
14 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00;A01;B00;D07 16
15 7510105 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng A00;A01;B00;D07 16
16 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D07 25,4
17 7480101 Khoa học Máy tính A00;A01;D07 24,9
18 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00;A01;D07 22,25
19 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng A00;A01;D07 16
20 7520103_02 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Cơ giới hoá xây dựng A00;A01;D07 16
21 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật cơ điện A00;A01;D07 22,1
22 7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô A00;A01;D07 23,7
23 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01;D07 22,95
24 7580302_01 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý đô thị A00;A01;D07 21,4
25 7580302_02 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý bất động sản A00;A01;D07 22,3
26 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị A00;A01;D07 16,55
27 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 25
28 7580201_QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) A00;A01;D07 20,55
29 7480101_QT Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) A00;A01;D07 23,35
Điểm chuẩn trường Đại học Xây Dựng năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 XDA01 Kiến trúc V00;V02;V10 22,75
2 XDA02 Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc Nội thất V00;V02 24
3 XDA03 Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ V00;V02 22,25
4 XDA04 Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan V00;V02;V06 21,25
5 XDA05 Quy hoạch vùng và đô thị V00;V01;V02 17,5
6 XDA06 Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc V00;V01;V02 20
7 XDA07 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp A00;A01;D07;D24;D29 23,5
8 XDA08 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình A00;A01;D07 22,25
9 XDA09 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng A00;A01;D07 23
10 XDA10 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Có 08 chuyên ngành: 1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường; 2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học; 3) Kết cấu công trình; 4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng; 5) Kỹ thuật Công trình thủy; 6) Kỹ thuật công trình năng lượng; 7) Kỹ thuật Công trình biển; 8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng. A00;A01;D07 18,5
11 XDA11 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường A00;A01;D07 17,25
12 XDA12 Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước / Chuyên ngành Kỹ thuật nước – Môi trường nước A00;A01;B00;D07 16
13 XDA13 Ngành Kỹ thuật Môi trường A00;A01;B00;D07 16
14 XDA14 Ngành Kỹ thuật vật liệu A00;B00;D07 16
15 XDA15 Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng A00;B00;D07 16
16 XDA16 Ngành Công nghệ thông tin A00;A01;D07 25,35
17 XDA17 Ngành Khoa học Máy tính A00;A01;D07 25
18 XDA18 Ngành Kỹ thuật cơ khí A00;A01;D07 22,25
19 XDA19 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng A00;A01;D07 16
20 XDA20 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng A00;A01;D07 16
21 XDA21 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện A00;A01;D07 21,75
22 XDA22 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô A00;A01;D07 23,25
23 XDA23 Ngành Kinh tế xây dựng A00;A01;D07 24
24 XDA24 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị A00;A01;D07 23,25
25 XDA25 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản A00;A01;D07 23,5
26 XDA26 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 24,75
27 XDA27 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) A00;A01;D07 19
28 XDA28 Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) A00;A01;D07 23,1
29 XDA29 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị A00;A01;D07 16
Điểm chuẩn trường Đại học Xây Dựng năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7480101 Khoa học máy tính A00; A01;D07 23
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01;D07 24,25
3 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; B00; D07 16
4 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01;D07 16
5 7520103_01 Máy xây dựng A00; A01;D07 16
6 7520103 02 Cơ giới hóa xây dựng A00; A01;D07 16
7 7520103_03 Kỹ thuật cơ điện A00; A01;D07 16
8 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; B00; D07 16
9 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; B00; D07 16
10 7580101 Kiến trúc V00; V02; V10 21,75
11 7580101 01 Kiến trúc Nội thất V00; V02 22,5
12 7580101_02 Kiến trúc công nghệ V00; V02 20,75
13 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01;V02 16
14 7580105_01 Quy hoạch – Kiến trúc V00; V01;V02 16
15 7580201_01 Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp A00; A01; D29; D07; D24 21,75
16 7580201_02 Hệ thống kỹ thuật trong công trình A00; A01;D07 19,75
17 7580201_03 Tin học xây dựng A00; A01;D07 19
18 7580201_04 Kỹ thuật xây dựng A00; A01;D07 16
19 7580205_01 Xây dựng cầu đường A00; A01;D07 16
20 7580213_01 Kỹ thuật nước – Môi trường nước A00; A01; B00; D07 16
21 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01;D07 21,75
22 7580302_01 Kinh tế và quản lý đô thị A00; A01;D07 20
23 7580302_02 Kinh tế và quản lý bất động sản A00; A01;D07 19,5

Như vậy, dù có nhiều sự thay đổi trong điểm chuẩn các ngành nhưng ngành dẫn đầu về điểm chuẩn từ năm học 2022 – 2023 đến năm học 2023 – 2024 đều là ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.

Đào Ngọc

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Đại học Xây dựng năm học 2023 – 2024: Giữ nguyên khung giá của năm học trước

Học phí Đại học Xây dựng năm học 2023 – 2024: Giữ nguyên khung giá của năm học trước 23/09/2023 | 8:10 am

Khi nói đến một trong số nhiều trường đại học trên toàn quốc chuyên đào tạo các kỹ sư thuộc lĩnh vực Kiến trúc và Xây dựng, không thể không nhắc đến Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (HUCE). Đây là một trường có lịch sử lâu đời, được ...

Khi nói đến một trong số nhiều trường đại học trên toàn quốc chuyên đào tạo các kỹ sư thuộc ...

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội: Trách nhiệm – Sáng tạo – Chất lượng và Hiệu quả

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội: Trách nhiệm – Sáng tạo – Chất lượng và Hiệu quả 28/08/2023 | 1:59 am

Năm 1966, Đại học Xây dựng ra đời theo quyết định 144/CP của Thủ tướng Chính phủ, trải qua thay đổi trụ sở vì chiến tranh. Năm 1991, trường chuyển về khu Đồng Tâm, Hà Nội. Năm 2017, HUCE là một trong bốn trường Việt Nam đạt chuẩn quốc tế ...

Năm 1966, Đại học Xây dựng ra đời theo quyết định 144/CP của Thủ tướng Chính phủ, trải qua thay ...