Trường ĐH Y tế công cộng vừa công bố điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2023. Năm nay, điểm chuẩn vào trường dao động từ 16 – 21,8 điểm. Ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng có điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT cao nhất với 21,8 điểm. Xếp sau đó là ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học với 20 điểm. Các ngành còn lại của trường đều dưới 20 điểm.
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Y Tế Công Cộng
- Tên trường Tiếng Anh : Hanoi University of Public Health (HUPH)
- Địa chỉ: 1A, đường Tôn Đức Thắng, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Website: http://www.huph.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: YTC
- Email tuyển sinh: trungtamdaotao@huph.edu.vn
Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2023 (mới cập nhật)
Điểm chuẩn trường Đại Học Y tế Công Cộng năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Xét học bạ |
1 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A01; D07 | 20 | 27,5 |
2 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; A00; D01; A01 | 21,8 | 26,2 |
3 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08; D01; D13 | 16,15 | 25 |
4 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08; D01; D07 | 19,5 | 25 |
5 | 7760101 | Công tác xã hội | B00; C00; D01; D66 | 19 | 24 |
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A00; D01; D07 | 16 | 19,1 |
7 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | B00; A00; A01; D01 | 16,45 | 24,5 |
Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL ĐHQGHN năm 2023 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
1 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 16 |
Trước đó, năm học 2022 – 2023, điểm xét tuyển của trường như sau:
Điểm chuẩn trường Đại Học Y tế Công Cộng năm 2022 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Xét học bạ |
1 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A01;B00;B08;D07 | 20,5 | 26,7 |
2 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00;A01;B00;D01 | 21,5 | 25,25 |
3 | 7720701 | Y tế công cộng | B00;B08;D01;D13 | 16 | 24 |
4 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00;B08;D01;D07 | 16,5 | 23,7 |
5 | 7760101 | Công tác xã hội | B00;C00;D01;D66 | 15,15 | 23 |
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D07 | 15 | 18,26 |
7 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | B00;A00;A01;D01 | 17 | 24 |
Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL ĐHQGHN năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
1 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 17,55 |
Năm học 2021 – 2022:
Điểm chuẩn trường Đại Học Y tế Công Cộng năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00;B08;A01;D07 | 22,5 |
2 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00;A00;A01;D01 | 22,75 |
3 | 7720701 | Y tế công cộng | B00;B08;D01;D13 | 15 |
4 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00;B08;D01;D07 | 16 |
5 | 7760101 | Công tác xã hội | B00;C00;D01;D66 | 15 |
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00;A00;A01;D07 | 15 |
Năm học 2020 – 2021:
Điểm chuẩn trường Đại Học Y tế Công Cộng năm 2020 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A01; D07 | 19 |
2 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; A00; D01; A01 | 19 |
3 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08; D01; D13 | 15,5 |
4 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08; D01; D07 | 15,5 |
5 | 7760101 | Công tác xã hội | B00; C00; D01; D66 | 14 |
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A00; A01; D07 | 14 |
Nhìn chung, điểm chuẩn của trường qua các năm thay đổi không quá nhiều, thang điểm vẫn giữ nguyên.
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!