Loading...

Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2023

Năm 2022, mức điểm chuẩn trúng tuyển tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông dao động từ 25,01 – 26,59 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất tại Học viện năm 2023 là ngành Công nghệ thông tin: 26,59 điểm.

ptit

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
  • Tên trường Tiếng Anh: Posts and Telecommunications Institute of Technology (PTIT)
  • Địa chỉ: Km 10, đường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Hà Nội
  • Mã trường: BVH
  • Website: https://ptit.edu.vn, https://daotao.ptit.edu.vn, https://tuyensinh.ptit.edu.vn

Điểm chuẩn Trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2023

PTIT điểm chuẩn theo các phương thức tuyển sinh năm 2023 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn THPT Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) năm 2023
STT Ngành đào tạo Mã ngành Điểm chuẩn THPT Thứ tự nguyện vọng
Cơ sở đào tạo phía Bắc (mã BVH)
1 Kỹ thuật Điện tử viễn thông 7520207 25.68 TTNV=1
2. Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử 7510301 25.01 TTNV=1
3. Kỹ thuật Điểu khiên và tự động hóa 7520216 25.40 TTNV<=3
4 Công nghệ thông tin 7480201 26.59 TTNV=1
5. An toàn thông tin 7480202 26.04 TTNV<=3
6. Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) 7480101 26.55 TTNV<=4
7. Mạng máy tính vả truyền thông dữ liệu (CT Kỹ thuật dữ liệu) 7480102 24.88 TTNV<=3
s. Cử nhân Câng nghệ thông tin (định hưởng ứng dụng) 7480201_UDU 23.76 TTNV<=4
9. Công nghệ thông tin 7480201_CLC 25.38 TTNV<=2
10. Công nghệ đa phương tiện 7329001 25.89 TTNV=1
11. Truyền thông đa phương tiện 7320104 26.33 TTNV=1
12. Báo chí 7320101 25.36 TTNV<=4
13 Quản trị kinh doanh 7340101 25.15 TTNV<=6
14 Thương mại điện tử 7340122 26.20 TTNV<=2
15 Marketing 7340115 25.80 TTNV<=6
16 Kế toán 7340301 25.05 TTNV<=3
17 Công nghệ tài chính (Fintech) 7340205 25.35 TTNV=1
Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) 2023 các phương thức
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Xét học bạ ĐGNL ĐHQG Tư duy BKHN Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01 22.36 16 16 Xét tuyển kết hợp
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01 21.2 16.45 16.45 Xét tuyển kết hợp
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 28.03 20.05 20.05 Xét tuyển kết hợp
4 7480202 An toàn thông tin A00; A01 27.43 18.85 18.85 Xét tuyển kết hợp
5 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 28.1 20.65 20.65 Xét tuyển kết hợp
6 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01 26.77 16 16 Xét tuyển kết hợp
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 26.74 17.65 17.65 Xét tuyển kết hợp
8 7320101 Báo chí A00; A01; D01 25.24 16.4 16.4 Xét tuyển kết hợp
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 20.87 16 16 Xét tuyển kết hợp
10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 26.76 18.9 18.9 Xét tuyển kết hợp
11 7340115 Marketing A00; A01; D01 25.69 16 16 Xét tuyển kết hợp
12 7340301 Kế toán A00; A01; D01 21.86 16 16 Xét tuyển kết hợp
13 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; D01 26.47 16.25 16.25 Xét tuyển kết hợp

Điểm chuẩn Trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2022

Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01 25.6 TTNV <= 3
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01 25.1 TTNV <= 2
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 27.25 TTNV = 1
4 7480202 An toàn thông tin A00; A01 26.7 TTNV <= 3
5 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 26.9 TTNV <= 2
6 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01 26.45 TTNV <= 3
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 26.2 TTNV = 1
8 7320101 Báo chí A00; A01; D01 24.4 TTNV <= 3
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 25.55 TTNV  = 1
10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 26.35 TTNV <= 3
11 7340115 Marketing A00; A01; D01 26.1 TTNV <= 2
12 7340301 Kế toán A00; A01; D01 25.35 TTNV <= 8
13 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; D01 25.85 TTNV <= 6

Điểm chuẩn Trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2021

Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01 25.65 TTNV = 1
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01 25.35 TTNV <= 7
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 26.9 TTNV = 1
4 7480202 An toàn thông tin A00; A01 26.55 TTNV <= 5
5 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01 26.35 TTNV <= 2
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 26.55 TTNV <= 6
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 25.9 TTNV <= 4
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 26.5 TTNV <= 4
9 7340115 Marketing A00; A01; D01 26.45 TTNV <= 3
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01 25.75 TTNV <= 2
11 7340208 Công nghệ Tài chính A00; A01; D01 25.9 TTNV <= 9

Điểm chuẩn Trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2020

Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01 25.25 TTNV <= 4
2 7510301 Công nghệ KT Điện, điện tử A00; A01 24.75 TTNV<= 3
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 26.65 TTNV <= 3
4 7480202 An toàn thông tin A00; A01 26.25 TTNV <= 10
5 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01 25.75 TTNV <=3
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 25.6 TTNV <= 1
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24.6 TTNV <= 2
8 7340115 Marketing A00; A01; D01 25.5 TTNV <=4
9 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24.35 TTNV <=4
10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 25.7 TTNV <=4

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Cơ sở và Quản lý

Trường có 05 khoa chuyên môn bao gồm: Khoa Công nghệ thông tin 2, Khoa Kỹ thuật điện tử 2, Khoa Viễn thông 2, Khoa Quản trị Kinh doanh 2 và Khoa Cơ bản 2. Bộ phận quản lý bao gồm 05 phòng và 02 trung tâm: Phòng Tổ chức Hành chính, Phòng Đào tạo & Khoa học Công nghệ, Phòng Giáo vụ, Phòng Công tác Sinh viên, Phòng Kinh tế Tài chính, Trung tâm Khảo thí & Đảm bảo Chất lượng Giáo dục và Trung tâm Cơ sở vật chất & Dịch vụ.

Đội ngũ cán bộ và giảng viên

Trường có hơn 92 cán bộ, bao gồm 08 Nghiên cứu sinh, 34 Thạc sĩ và 50 cán bộ giảng viên đang theo học sau Đại học hoặc đã có trình độ Đại học. Đội ngũ này có kiến thức chuyên môn sâu rộng và nhiều kinh nghiệm trong ngành. Điều này góp phần tạo nên uy tín và vị thế của trường trong lĩnh vực đào tạo nghề tại cả tỉnh và đất nước.

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông : chính sách tài chính trong năm 2023 có gì mới?

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông : chính sách tài chính trong năm 2023 có gì mới? 13/08/2023 | 5:58 pm

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (PTIT) là một trường đại học chuyên ngành công nghệ thông tin, viễn thông và bưu chính tại Việt Nam. Trường được thành lập vào năm 1960 và có trụ sở chính tại Hà Nội. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông ...

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (PTIT) là một trường đại học chuyên ngành công nghệ thông tin, ...

Giới thiệu Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông và thông tin tuyển sinh

Giới thiệu Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông và thông tin tuyển sinh 04/08/2023 | 12:02 pm

Học viện Bưu chính Viễn thông ra đời vào năm 1953 dưới danh xưng Trường Đại học Bưu điện – Vô tuyến điện. Vào ngày 11 tháng 7 năm 1997, sau khi sáp nhập bốn cơ sở: Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện, Viện Kinh tế Bưu điện, Trung ...

Học viện Bưu chính Viễn thông ra đời vào năm 1953 dưới danh xưng Trường Đại học Bưu điện – ...