Học viện Hành chính Quốc gia Việt Nam, trước là Trường Hành chính, là đơn vị thuộc Bộ Nội vụ. Đây là một trong những trường Đại học trọng điểm, có tư cách pháp nhân, con dấu và tài khoản riêng tại Kho bạc Nhà Nước. Điểm chuẩn Học viện Hành chính Quốc gia năm 2024 được Thongtintuyensinh247 cập nhật dưới đây:
Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Hành chính Quốc gia
- Tên trường Tiếng Anh: National Academy of Public Administration (NAPA)
- Địa chỉ: 77 Đ. Nguyễn Chí Thanh, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
- Mã trường:HCH
Điểm chuẩn Học viện Hành chính Quốc gia năm 2024
Điểm chuẩn Học viện Hành chính Quốc gia năm 2023
Điểm chuẩn Học viện Hành chính Quốc gia năm 2023 dao động từ 18,75 đến 26,65 điểm (tùy ngành và tổ hợp xét tuyển).
Trong đó, tại cơ sở Hà Nội, Chuyên ngành Thanh tra (thuộc ngành Luật) có điểm chuẩn cao nhất ở tổ hợp xét tuyển C00 là 26,65 điểm. Mức điểm chuẩn cao thứ hai cũng tại tổ hợp C00 với 26,35 cho ngành Quản trị nhân lực.
Các ngành như: Quản trị văn phòng, Văn hóa học, Quản lý văn hóa, Thông tin – thư viện, Quản lý nhà nước, Chính trị học, Lưu trữ học, Kinh tế… đều có mức điểm ổn định trên 20, dao động từ 21,25 điểm đến 25,70 điểm.
Tại cơ sở Hà Nội, chỉ tại tổ hợp xét tuyển D01 thuộc 2 ngành Thông tin Thư viện và Lưu trữ học có điểm chuẩn dưới 20. Trong khi đó, tại cơ sở Quảng Nam, mức điểm trung bình thấp hơn, chỉ từ 15 đến 18 điểm.
Năm 2023, theo thông báo của Hội đồng tuyển sinh, Học viện Hành chính Quốc gia điểm chuẩn cho hai cơ sở Hà Nội và Quảng Nam cụ thể như sau:
Cơ sở Hà Nội | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPT (thang điểm 30) |
1 | 7340404-Hà Nội | Quản trị nhân lực | A00 | 23,35 |
A01 | 23,35 | |||
D01 | 23,35 | |||
C00 | 26,35 | |||
2 | 7340406-Hà Nội | Quản trị văn phòng | A01 | 22,7 |
7340406-01-Hà Nội | Chuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng | D01 | 22,7 | |
C00 | 24,7 | |||
C20 | 25,7 | |||
3 | 7380101-Hà Nội | Luật | A00 | 23,65 |
7380101-01-Hà Nội | Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật | A01 | 23,65 | |
D01 | 23,65 | |||
C00 | 26,65 | |||
4 | 7229040-01-Hà Nội | Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học | D01 | 22,6 |
7229040-02-Hà Nội | Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Vãn hoá học | D14 | 22,6 | |
D15 | 22,6 | |||
C00 | 24,6 | |||
5 | 7229042-Hà Nội | Quản lý văn hóa | D01 | 21,25 |
7229042-01-Hà Nội | Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa | D14 | 21,25 | |
D15 | 21,25 | |||
C00 | 23,25 | |||
6 | 7320201-Hà Nội | Thông tin – thư viện | D01 | 19,5 |
7320201-01-Hà Nội | Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin thư viện | C00 | 21,5 | |
C19 | 22,5 | |||
C20 | 22,5 | |||
7 | 7310205-Hà Nội | Quản lý nhà nước | A01 | 21,65 |
D01 | 21,65 | |||
C00 | 23,65 | |||
C20 | 24,65 | |||
8 | 7310201-Hà Nội | Chính trị học | D01 | 21,25 |
7310201-01-Hà Nội | Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học | C00 | 22,25 | |
7310201-02-Hà Nội | Chuyên ngành Công tác tôn giáo thuộc ngành Chính trị học | C14 | 23,25 | |
C20 | 23,25 | |||
9 | 7320303-Hà Nội | Lưu trữ học | D01 | 18,75 |
7320303-01-Hà Nội | Chuyên ngành Văn thư Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | C00 | 20,75 | |
C19 | 21,75 | |||
C20 | 21,75 | |||
10 | 7480104-Hà Nội | Hệ thống thông tin | A00 | 22,6 |
7480104-01-Hà Nội | Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin | A01 | 22,6 | |
D01 | 22,6 | |||
D10 | 22,6 | |||
11 | 7310202-Hà Nội | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D14 | 21,5 |
7310202-01-Hà Nội | Chuyên ngành Tổ chức cán bộ thuộc ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C00 | 23,5 | |
C19 | 24,5 | |||
C20 | 24,5 | |||
12 | 7310101-Hà Nội | Kinh tế | A00 | 23,6 |
A01 | 23,6 | |||
A07 | 23,6 | |||
D01 | 23,6 | |||
13 | 7810103-Hà Nội | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 23,25 |
D14 | 23,25 | |||
D15 | 23,25 | |||
C00 | 25,25 | |||
14 | 7220201-Hà Nội | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24 |
7220201-01-Hà Nội | Chuyên ngành Biên Phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh | D14 | 24 | |
D15 | 24 | |||
Cơ sở Quảng Nam | ||||
1 | 7340404-Quảng Nam | Quản trị nhân lực | A00 | 15 |
D01 | 15 | |||
C00 | 15 | |||
C20 | 16 | |||
2 | 7340406-Quảng Nam | Quản trị văn phòng | A00 | 15,5 |
D01 | 15,5 | |||
C00 | 15,5 | |||
C20 | 16,5 | |||
3 | 7380101-Quảng Nam | Luật | A00 | 17 |
7380101-1-Quảng Nam | Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật | D01 | 17 | |
C00 | 17 | |||
C20 | 18 | |||
4 | 7310205 Quảng Nam | Quản lý nhà nước | D01 | 15 |
D15 | 15 | |||
C00 | 15 | |||
C20 | 16 |
Khám phá: Học phí Học viện Hành chính Quốc gia và Thông tin tuyển sinh Học viện Hành chính Quốc gia chi tiết tại đây!
Đào Ngọc
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!