Loading...

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2023

 Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2023 dao động từ: 24,5-26,5 trong đó ngành Luật kinh tế lấy điểm cao nhất: 26,5

hoc vien ngan hang

Giới thiệu

  • Tên trường : Học viện Ngân hàng (Banking Academy of Vietnam)
  • Địa chỉ:12 P. Chùa Bộc, Quang Trung, Đống Đa, Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: NHH
  • Ngày thành lập: 13- 9- 1961
  • Mã trường: NHH
  • Website:  http://hvnh.edu.vn
  • Email: info@hvnh.edu.vn

Điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng năm 2023 

1. Đối với các chương trình đào tạo Chất lượng cao

Đối với các chương trình đào tạo Chất lượng cao
STT Mã XT Tên chương trình đào tạo Tổ hợp xét tuyên Điểm trúng tuyển
1 BANK01 Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) A00, A01,D01,D07 32.7
2 FIN01 Tài chính (Chương trình Chất hrợng cao) A00, A01,D01,D07 32.6
3 ACT01 Ke toán (Chương trình chất lượng cao) A00, A01,D01,D07 32.75
4 BUS01 Quàn trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) A00, A01,D01,D07 32.65
Lưu ý: Với các chương trình Chất lượng cao, điểm xét tuyển được tính trên thang điểm 40, trong đó nhân đôi điểm đối với môn Toán.

2. Đối với các chương trình đào tạo hệ chuẩn

Đối với các chương trình đào tạo hệ chuẩn
STT Mã XT Tên chương trình đào tạo Tổ hợp xét tuyên Điểm trúng tuyển
1 BANK02 Ngân hàng A00, A01,D01,D07 25.7
2 BANK03 Ngân hàng số A00, A01.D01D07 25.65
3 FIN02 Tài chính A00, A01.D01D07 26.05
4 FIN03 Công nghệ tài chính A00, A01.D01D07 25.5
5 ACT02 Ke toán A00, A01.D01D07 25.8
6 BUS02 Quàn trị kinh doanh A00, A01.D01D07 26.04
7 BUS03 Quàn trị du lịch A01D01.D07, D09 24.5
8 IB01 Kinh doanh quốc tế A01D01.D07, D09 26.4
9 IB02 Logistics và quàn lý chuôi cung ứng A01,D0LD07, D09 26.45
10 LAW01 Luật kinh tế A00, A01.D01D07 25.52
11 LAW02 Luật kinh tế COO, C03, D14, D15 26.5
12 ECONOl Kinh tế A01D01.D07, D09 25.65
13 FL01 Ngôn ngữ Anh A01D01.D07, D09 24.9
14 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01.D01D07 25.55
15 IT01 Công nghệ thông tin A00, A01D01D07 25.1

3. Đối với các chương trình đào tạo liên kết quốc tế

Đối với các chương trình đào tạo liên kết quốc tế
STT Mã XT Tên chương trình đào tạo Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyền
1 ACT03 Ke toán (Liên kết ĐH Sunderland, Anh. cấp song bằng) A00, A01,D01,D07 23.9
2 BANK04 Tài chính-Ngân hàng (liên kết ĐH Sunderland, Anh Quốc. Cấp song bàng) A00, A01,D01,D07 23.55
3 BUS04 Quàn trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bang) A00, A01,D01,D07 23.8
4 BUS05 Marketing số (liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp bàng ĐH Coventry) A00, A01,D01,D07 23.5
5 IB03 Kinh doanh quốc tế (liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bang) A00, A01,D01,D07 22
6 BANK05 Ngân hàng và Tài chính quốc tế (liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bàng) A00, A01,D01,D07 21.6

 Điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng năm 2022

Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D09 26.5
2 7340101_AP Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 26
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26
4 7340201_AP_TC Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 26.1
5 7340201_AP_NH Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 25.8
6 7340201_TC Tài chính A00; A01; D01; D07 26.1
7 7340201_NH Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.8
8 7340301_AP Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 25.8
9 7340301_J Kế toán (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) A00; A01; D01; D07 25.8
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.8
11 7380107_A Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 25.8
12 7380107_C Luật kinh tế C00; D14; D15 28.05
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 26
14 7310101 Kinh tế A01; D01; D07; D09 26
15 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.35
16 7340405_J Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) A00; A01; D01; D07 26.2
17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26.2
18 7340101_IU Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU) A00; A01; D01; D07 24
19 7340301_I Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland) A00; A01; D01; D07 24

Điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng năm 2021

Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.5
2 7340201_AP Tài chính ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 26.5
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 26.4
4 7340301_AP Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 26.4
5 7340301_J Kế toán (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) A00; A01; D01; D07 26.4
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.55
7 7340101_AP Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 26.55
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D09 26.75
9 7380107_A Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 26.35
10 7380107_C Luật kinh tế C00; D14; D15 27.55
11 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 26.5
12 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.4
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.3
14 7340405_J Hệ thống thông tin quản lý (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) A00; A01; D01; D07 26.3
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26
16 7340101_IV Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. HVNH cấp bằng) A00; A01; D01; D07 25.7
17 7340101_IU Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU) A00; A01; D01; D07 25.7
18 7340301_I Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland) A00; A01; D01; D07 24.3
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7340201 Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D07 25,5
2 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 25,6
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 25,3
4 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 25
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A01, D01, D07, D09 25,3
6 7380107_A Luật kinh tế A00, A01, D01, D07 25
7 7380107_C Luật kinh tế C00, D14, D15 27
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07, D09 25
9 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 25
10 7340301_J Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng) A00, A01, D01, D07 25,6
11 7340405_J Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng) A00, A01, D01, D07 25
12 7340101_IV Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Học viện Ngân hàng cấp bằng) A00, A01, D01, D07 23,5
13 7340101_IU Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ, Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học CityU) A00, A01, D01, D07 23,5
14 7340201_I Tài chính – ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) A00, A01, D01, D07 22,2
15 7340301_I Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) A00, A01, D01, D07 21,5

THAM KHẢO: Học phí Học viện Ngân hàng và các chính sách tài chính liên quan

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Phương thức tuyển sinh Học viện Ngân hàng năm nay có gì mới?

Phương thức tuyển sinh Học viện Ngân hàng năm nay có gì mới? 11/07/2023 | 5:09 am

Học Viện Ngân hàng được thành lập theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ vào ngày 13/9/1961. Mục tiêu ban đầu của Học Viện là đào tạo cán bộ tầm trung cho ngân hàng tầm trung. Sau đó, vào năm 1976, Học Viện mở cơ sở II tại Thành ...

Học Viện Ngân hàng được thành lập theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ vào ngày 13/9/1961. Mục tiêu ...

Học phí Học viện Ngân hàng có đi đôi cùng chất lượng?

Học phí Học viện Ngân hàng có đi đôi cùng chất lượng? 22/08/2023 | 1:52 am

Học viện Ngân hàng là một tổ chức giáo dục hàng đầu tại Việt Nam chuyên về đào tạo và nghiên cứu trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, quản trị kinh doanh và liên quan đến lĩnh vực tài chính. Học viện này đào tạo các chuyên gia và ...

Học viện Ngân hàng là một tổ chức giáo dục hàng đầu tại Việt Nam chuyên về đào tạo và ...