Loading...

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao Việt Nam năm 2023

Năm 2023, Học viện Ngoại giao Việt Nam lấy điểm chuẩn từ 25,46 , trong đó ngành cao nhất là ngành Truyền thông quốc tế với 30 điểm.

dav2

 

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Ngoại giao
  • Tên trường Tiếng Anh: Diplomatic Academy of Vietnam (DAV )
  • Địa chỉ: 69 P. Chùa Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
  • Mã trường: HQT
  • Website: dav.edu.vn
  • Email tuyển sinh: bbtwebsite_dav@mofa.gov.vn

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao Việt Nam năm 2023

Điểm chuẩn trường Học Viện Ngoại Giao năm 2023
Điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 HQT01 Quan hệ quốc tế A01; D01; D07 26,8
2 HQT01 Quan hệ quốc tế D03; D04; D06 25,8
3 HQT01 Quan hệ quốc tế C00 28,3
4 HQT02 Ngôn ngữ Anh ( Tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07 35,99
5 HQT03 Kinh tế quốc tế A00 25,76
6 HQT03 Kinh tế quốc tế A01; D01; D07 26,76
7 HQT03 Kinh tế quốc tế D03; D04; D06 25,76
8 HQT04 Luật quốc tế A01; D01; D07 26,52
9 HQT04 Luật quốc tế D03; D04; D06 25,52
10 HQT04 Luật quốc tế C00 28,02
11 HQT05 Truyền thông quốc tế A01; D01; D07 26,96
12 HQT05 Truyền thông quốc tế D03; D04; D06 25,96
13 HQT05 Truyền thông quốc tế C00 28,46
14 HQT06 Kinh doanh quốc tế A00 25,8
15 HQT06 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07 26,8
16 HQT06 Kinh doanh quốc tế D03; D04; D06 25,8
17 HQT07 Luật thương mại quốc tế A01; D01; D07 26,7
18 HQT07 Luật thương mại quốc tế D03; D04; D06 25,7
19 HQT07 Luật thương mại quốc tế C00 28,2
20 HQT08-01 Hàn Quốc học A01; D01; D07 26,7
21 HQT08-01 Hàn Quốc học C00 28,2
22 HQT08-02 Hoa Kỳ học A01; D01; D07 26,4
23 HQT08-02 Hoa Kỳ học C00 27,9
24 HQT08-03 Nhật Bản học A01; D01; D07 26,27
25 HQT08-03 Nhật Bản học D06 25,27
26 HQT08-03 Nhật Bản học C00 27,77
27 HQT08-04 Trung Quốc học A01; D01; D07 26,92
28 HQT08-04 Trung Quốc học D04 25,92
29 HQT08-04 Trung Quốc học C00 28,42
Điểm chuẩn xét học bạ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Xét học bạ
1 HQT01 Quan hệ quốc tế A01; D01; D07 28
2 HQT01 Quan hệ quốc tế C00 29
3 HQT01 Quan hệ quốc tế D03; D04; D06 27
4 HQT02 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07 26,81
5 HQT03 Kinh tế quốc tế A01; D01; D07 27,87
6 HQT03 Kinh tế quốc tế A00; D03; D04; D06 26,87
7 HQT04 Luật quốc tế A01; D01; D07 26,55
8 HQT04 Luật quốc tế C00 27,55
9 HQT04 Luật quốc tế D03; D04; D06 25,55
10 HQT05 Truyền thông quốc tế A01; D01; D07 29
11 HQT05 Truyền thông quốc tế C00 30
12 HQT05 Truyền thông quốc tế D03; D04; D06 28
13 HQT06 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07 28,13
14 HQT06 Kinh doanh quốc tế A00; D03; D04; D06 27,13
15 HQT07 Luật thương mại quốc tế A01; D01; D07 26,75
16 HQT07 Luật thương mại quốc tế C00 27,75
17 HQT07 Luật thương mại quốc tế D03; D04; D06 25,75
18 HQT08-01 Hàn Quốc học A01; D01; D07 26,6
19 HQT08-01 Hàn Quốc học C00 27,6
20 HQT08-02 Hoa Kỳ học A01; D01; D07 26,25
21 HQT08-02 Hoa Kỳ học C00 27,25
22 HQT08-03 Nhật Bản học A01; D01; D07 26,46
23 HQT08-03 Nhật Bản học C00 27,46
24 HQT08-03 Nhật Bản học D06 25,46
25 HQT08-04 Trung Quốc học A01; D01; D07 27,51
26 HQT08-04 Trung Quốc học D04 26,51
27 HQT08-04 Trung Quốc học C00 28,51

Điểm chuẩn Học viện Ngoại Giao 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn trường Học Viện Ngoại Giao năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 HQT01 Quan hệ quốc tế A01;D01;D06;D07 26,85 Ngoại ngữ: 9.4
2 HQT01 Quan hệ quốc tế D03;D04 25,85 Ngoại ngữ: 9.4
3 HQT01 Quan hệ quốc tế C00 27,85 Ngữ văn: 9.4
4 HQT02 Nôn ngữ Anh A01;D01;D07 35,07 Ngoại ngữ: 8.6
5 HQT03 Kinh tế quốc tế A00 26,15 Toán: 9.2
6 HQT03 Kinh tế quốc tế A01;D01;D06;D07 26,15 Ngoại ngữ: 9.2
7 HQT03 Kinh tế quốc tế D03;D04 25,15 Ngoại ngữ: 9.2
8 HQT04 Luật quốc tế A01;D01;D06;D07 26,5 Ngoại ngữ: 8.75
9 HQT04 Luật quốc tế D03;D04 25,5 Ngoại ngữ: 8.75
10 HQT04 Luật quốc tế C00 27,5 Ngữ văn: 8.75
11 HQT05 Truyền thông quốc tế A01;D01;D06;D07 27,35 Ngoại ngữ: 8.6
12 HQT05 Truyền thông quốc tế D03;D04 26,35 Ngoại ngữ: 8.6
13 HQT05 Truyền thông quốc tế C00 28,35 Ngữ văn: 8.6
14 HQT06 Kinh doanh quốc tế A00 26,6 Toán: 9.0
15 HQT06 Kinh doanh quốc tế A01;D01;D06;D07 26,6 Ngoại ngữ: 9.0
16 HQT06 Kinh doanh quốc tế D03;D04 25,6 Ngoại ngữ: 9.0
17 HQT07 Luật thương mại quốc tế A01;D01;D06;D07 26,75 Ngoại ngữ: 8.5
18 HQT07 Luật thương mại quốc tế D03;D04 25,75 Ngoại ngữ: 8.5
19 HQT07 Luật thương mại quốc tế C00 27,75 Ngữ văn: 8.5
20 HQT08-01 Hàn Quốc học A01;D01;D07 28 Ngoại ngữ: 8.75
21 HQT08-01 Hàn Quốc học C00 29 Ngữ văn: 8.75
22 HQT08-02 Hoa Kỳ học A01;D01;D07 26,55 Ngoại ngữ: 9,4
23 HQT08-02 Hoa Kỳ học C00 27,55 Ngữ văn: 9,4
24 HQT08-03 Nhật Bản học A01;D01;D06;D07 27 Ngoại ngữ: 9.0
25 HQT08-03 Nhật Bản học C00 28 Ngữ văn: 9.0
26 HQT08-04 Trung Quốc học A01;D01;D07 28,25 Ngoại ngữ: 9.6
27 HQT08-04 Trung Quốc học D04 27,25 Ngoại ngữ: 9.6
28 HQT08-04 Trung Quốc học C00 29,25 Ngữ văn: 9.6
Điểm chuẩn trường Học Viện Ngoại Giao năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7310206 Quan hệ quốc tế A00;A01;C00;D01;D03;D04 27,6
2 7310106 Kinh tế quốc tế A00;A01;D01 27,4
3 7380108 Luật quốc tế A00;A01;C00;D01 27,3
4 7320107 Truyền thông quốc tế A00;A01;C00;D01;D03;D04 27,9
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01 27
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 36,9
Điểm chuẩn trường Học Viện Ngoại Giao năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7310206 Quan hệ quốc tế A01 26,6
2 7310206 Quan hệ quốc tế D01 26,6
3 7310206 Quan hệ quốc tế D03 25,6
4 7310206 Quan hệ quốc tế D04 25,6
5 7310106 Kinh tế quốc tế A00 26,7
6 7310106 Kinh tế quốc tế A01 26,7
7 7310106 Kinh tế quốc tế D01 26,7
8 7380108 Luật quốc tế A01 26
9 7380108 Luật quốc tế D01 26
10 7320107 Truyền thông quốc tế A01 27
11 7320107 Truyền thông quốc tế D01 27
12 7320107 Truyền thông quốc tế D03 26
13 7320107 Truyền thông quốc tế D04 26
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 34,75

XEM THÊM: Học phí Học viện Ngoại Giao

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Phương thức tuyển sinh Học viện Ngoại giao Việt Nam năm 2023 có gì mới?

Phương thức tuyển sinh Học viện Ngoại giao Việt Nam năm 2023 có gì mới? 09/08/2023 | 7:25 am

Học viện Ngoại giao Việt Nam là trường đào tạo hàng đầu về ngoại giao và quan hệ quốc tế tại Việt Nam. Trường chuyên cung cấp các chương trình đào tạo cao cấp cho người lao động trong lĩnh vực ngoại giao, cũng như nghiên cứu và phát triển ...

Học viện Ngoại giao Việt Nam là trường đào tạo hàng đầu về ngoại giao và quan hệ quốc tế ...

Học phí và ưu điểm của Học viện Ngoại giao Việt Nam 2023

Học phí và ưu điểm của Học viện Ngoại giao Việt Nam 2023 22/08/2023 | 2:06 am

 Năm học 2023-2024, mức học phí Học viện Ngoại Giao sẽ tăng từ 500.000 đến 1.500.000 đồng mỗi học kỳ so với năm học trước. [caption id="attachment_7076" align="aligncenter" width="850"] Học viên Ngoại giao tham gia ngày hội tư vấn tuyển sinh đại học[/caption] Giới thiệu Tên trường: Học viện Ngoại giao Tên tiếng Anh: ...

 Năm học 2023-2024, mức học phí Học viện Ngoại Giao sẽ tăng từ 500.000 đến 1.500.000 đồng mỗi học kỳ ...