Học viện Phụ nữ điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 dao động từ 15,5 – 26,0 điểm. Trong 10 ngành của Học viện Phụ nữ Việt Nam, điểm chuẩn cao nhất là ngành Truyền thông đa phương tiện với 26 điểm.

Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Phụ nữ Việt Nam
- Tên trường Tiếng Anh: Vietnam Women’s Academy (HPN)
- Địa chỉ: 68 Đường Nguyễn Chí Thanh, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Thủ đô Hà Nội
- Mã tuyển sinh: HPN
Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2024

Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh 4 chuyên ngành bao gồm: – Marketing & Kinh doanh điện tử – Tài chính và Đầu tư – Tổ chức và Nhân lực – Kinh doanh và Thương mại Quốc tế |
A00; A01; D01 | 23.00 |
| C00 | 24.00 | |||
| 2 | 7310101 CLC | Quản trị kinh doanh hệ CLC | A00; A01; D01 | 23.00 |
| C00 | 24.00 | |||
| 3 | 7340101 LK | Quản trị kinh doanh hệ Liên kết Quốc tế (chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01 | 23.00 |
| C00 | 24.00 | |||
| 4 | 7310101 | Kinh tế 2 chuyên ngành bao gồm: – Kinh tế đầu tư – Kinh tế quốc tế |
A00; A01; D01 | 22.00 |
| C00 | 23.00 | |||
| 5 | 7310399 | Giới và Phát triển | A00; A01; C00; D01 | 15.00 |
| 6 | 7380101 | Luật 2 chuyên ngành bao gồm: – Luật Hành chính – Luật dân sự |
A00; A01; C00; D01 | 21.50 |
| 7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 21.00 |
| 7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Tại trụ sở chính – Hà Nội) 2 chuyên ngành bao gồm: – Quản trị lữ hành – Quản trị khách sạn |
A00; A01; C00; D01 | 23.25 |
| 8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Tại cơ sở TP Hồ Chí Minh) 2 chuyên ngành bao gồm: – Quản trị lữ hành – Quản trị khách sạn |
A00; A01; C00; D01 | 16.00 |
| 9 | 7760101 | Công tác xã hội (Tại trụ sở chính – Hà Nội) | A00; A01; C00; D01 | 16.25 |
| 10 | 7760101 | Công tác xã hội (Tại cơ sở TP Hồ Chí Minh) | A00; A01; C00; D02 | 15.00 |
| 11 | 7310401 | Tâm lý học 2 chuyên ngành bao gồm: – Tham vấn – Trị liệu – Tâm lý ứng dụng trong Hôn nhân – gia đình |
A00; A01; C00; D01 | 21.25 |
| 12 | 7810103 | Truyền thông đa phương tiện 2 ngành bao gồm: – Thiết kế đa phương tiện – Báo chí truyền thông |
A00; A01; C00; D01 | 24.75 |
| 13 | 7480201 | Công nghệ thông tin 2 chuyên ngành bao gồm: – Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo – Quản trị hệ thống mạng |
A00; A01; C00; D09 | 18.50 |
Dưới đây là Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ ba năm gần nhất được Thongtintuyensinh247 tổng hợp:
Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022
| Điểm chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam năm 2022 | ||||
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
| 1 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện 2 chuyên ngành bao gồm: – Thiết kế đa phương tiện – Báo chí truyền thông |
A00; A01; C00; D01 | 24 |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh 4 chuyên ngành bao gồm: – Marketing & Kinh doanh điện tử – Tài chính và Đầu tư – Tổ chức và Nhân lực – Kinh doanh và Thương mại Quốc tế |
A00; A01; D01 | 23 |
| C00 | 24 | |||
| 3 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh (CLC) | A00; A01; D01 | 23 |
| C00 | 24 | |||
| 4 | 7340101LK | Quản trị kinh doanh (hệ liên kết quốc tế chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế) | A00; A01; C00; D01 | 16 |
| 5 | 7380101 | Luật 2 chuyên ngành bao gồm: – Luật Hành chính – Luật dân sự |
A00; A01; C00; D01 | 20 |
| 6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18,5 |
| 7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 2 chuyên ngành bao gồm: – Quản trị khách sạn – Quản trị lữ hành |
A00; A01; D01; C00 | 21 |
| 8 | 7310101 | Kinh tế 2 chuyên ngành bao gồm: – Kinh tế đầu tư – Kinh tế quốc tế |
A00; A01; D01 | 19,5 |
| C00 | 20,5 | |||
| 9 | 7310401 | Tâm lý học 2 chuyên ngành bao gồm: – Tham vấn – Trị liệu – Tâm lý ứng dụng trong Hôn nhân – gia đình |
A00; A01; C00; D01 | 19,5 |
| 10 | 7310301 | Xã hội học | A00; A01; C00; D01 | 23,5 |
| 11 | 7420201 | Công nghệ thông tin 2 chuyên ngành bao gồm: – Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo – Quản trị hệ thống mạng |
A00; A01; D01; D09 | 16 |
| 12 | 7310399 | Giới và phát triển | A00; A01; C00; D01 | 15 |
| 13 | 7760101 | Công tác xã hội (đào tạo tại học viện Hà Nội) | A00; A01; C00; D01 | 15 |
| 14 | 7760101PH | Công tác xã hội (đào tạo tại Phân hiệu TPHCM) | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Điểm chuẩn của Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2021
| Điểm chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam năm 2021 | |||||
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 18,5 | |
| C00 | 19,5 | ||||
| 2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 16 | |
| C00 | 17 | ||||
| 3 | 7310399 | Giới và Phát triển | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
| 4 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
| 5 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
| 6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
| 7 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
| 8 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
| 9 | 7310301 | Xã hội học | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
| 10 | 7810103 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C00; D09 | 15 | Điểm thi môn Toán > 5 |
Tham khảo: Mức học phí Học viện Phụ nữ năm 2023 cập nhật
Điểm chuẩn của Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2020
| Điểm chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam năm 2020 | ||||
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
| 1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 2 chuyên ngành bao gồm: – Quản trị khách sạn – Quản trị lữ hành |
A00, A01, D01 | 16 |
| C00 | 17 | |||
| 2 | 7810103 | Truyền thông đa phương tiện 2 chuyên ngành bao gồm: – Thiết kế đa phương tiện – Báo chí truyền thông |
A00, A01, D01 | 16 |
| C00 | 17 | |||
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh 4 chuyên ngành bao gồm: – Marketing & Kinh doanh điện tử – Tài chính và Đầu tư – Tổ chức và Nhân lực – Kinh doanh và Thương mại Quốc tế |
A00, A01, D01 | 15 |
| C00 | 16 | |||
| 4 | 7340101 | Kinh tế 2 chuyên ngành bao gồm: – Kinh tế đầu tư – Kinh tế quốc tế |
A00, A01, D01 | 15 |
| C00 | 16 | |||
| 5 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01,C00 | 15 |
| 6 | 7310401 | Tâm lý học 2 chuyên ngành bao gồm: – Tham vấn – Trị liệu – Tâm lý ứng dụng trong Hôn nhân – gia đình |
A00, A01, D01,C00 | 15 |
| 7 | 7380101 | Luật 2 chuyên ngành bao gồm: – Luật Hành chính – Luật dân sự |
A00, A01, D01,C00 | 15 |
| 8 | 7760101 | Công tác xã hội | A00, A01, D01,C00 | 14 |
| 9 | 7310399 | Giới và Phát triển | A00, A01, D01,C00 | 14 |














Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!