Loading...

Điểm Chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2023: Thông Tin Cập Nhật

Học viện Phụ nữ điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT  năm 2023 dao động từ 15-24,75 điểm. Trong 10 ngành của Học viện Phụ nữ Việt Nam, điểm chuẩn cao nhất là ngành Truyền thông đa phương tiện với 24,75 điểm.

hoc vien pn viet nam

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Phụ nữ Việt Nam
  • Tên trường Tiếng Anh: Vietnam Women’s Academy (HPN)
  • Địa chỉ: 68 Đường Nguyễn Chí Thanh, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Thủ đô Hà Nội
  • Website:  http://hvpnvn.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: HPN

Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023 (mới cập nhật)

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340101 Quản trị kinh doanh
4 chuyên ngành bao gồm:
– Marketing & Kinh doanh điện tử
– Tài chính và Đầu tư
– Tổ chức và Nhân lực
– Kinh doanh và Thương mại Quốc tế
A00; A01; D01 23.00
C00 24.00
2 7310101 CLC Quản trị kinh doanh hệ CLC A00; A01; D01 23.00
C00 24.00
3 7340101 LK Quản trị kinh doanh hệ Liên kết Quốc tế (chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế) A00; A01; D01 23.00
C00 24.00
4 7310101 Kinh tế
2 chuyên ngành bao gồm:
– Kinh tế đầu tư
– Kinh tế quốc tế
A00; A01; D01 22.00
C00 23.00
5 7310399 Giới và Phát triển A00; A01; C00; D01 15.00
6 7380101 Luật
2 chuyên ngành bao gồm:
– Luật Hành chính
– Luật dân sự
A00; A01; C00; D01 21.50
7 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 21.00
7 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Tại trụ sở chính – Hà Nội)
2 chuyên ngành bao gồm:
– Quản trị lữ hành
– Quản trị khách sạn
A00; A01; C00; D01 23.25
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Tại cơ sở TP Hồ Chí Minh)
2 chuyên ngành bao gồm:
– Quản trị lữ hành
– Quản trị khách sạn
A00; A01; C00; D01 16.00
9 7760101 Công tác xã hội (Tại trụ sở chính – Hà Nội) A00; A01; C00; D01 16.25
10 7760101 Công tác xã hội (Tại cơ sở TP Hồ Chí Minh) A00; A01; C00; D02 15.00
11 7310401 Tâm lý học
2 chuyên ngành bao gồm:
– Tham vấn – Trị liệu
– Tâm lý ứng dụng trong Hôn nhân – gia đình
A00; A01; C00; D01 21.25
12 7810103 Truyền thông đa phương tiện
2 ngành bao gồm:
– Thiết kế đa phương tiện
– Báo chí truyền thông
A00; A01; C00; D01 24.75
13 7480201 Công nghệ thông tin
2 chuyên ngành bao gồm:
– Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo
– Quản trị hệ thống mạng
A00; A01; C00; D09 18.50

Dưới đây là Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ ba năm gần nhất được Thongtintuyensinh247 tổng hợp:

Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022

Điểm chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7320104 Truyền thông đa phương tiện
2 chuyên ngành bao gồm:
– Thiết kế đa phương tiện
– Báo chí truyền thông
A00; A01; C00; D01 24
2 7340101 Quản trị kinh doanh
4 chuyên ngành bao gồm:
– Marketing & Kinh doanh điện tử
– Tài chính và Đầu tư
– Tổ chức và Nhân lực
– Kinh doanh và Thương mại Quốc tế
A00; A01; D01 23
C00 24
3 7340101CLC Quản trị kinh doanh (CLC) A00; A01; D01 23
C00 24
4 7340101LK Quản trị kinh doanh (hệ liên kết quốc tế chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế) A00; A01; C00; D01 16
5 7380101 Luật
2 chuyên ngành bao gồm:
– Luật Hành chính
– Luật dân sự
A00; A01; C00; D01 20
6 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18,5
7 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
2 chuyên ngành bao gồm:
– Quản trị khách sạn
– Quản trị lữ hành
A00; A01; D01; C00 21
8 7310101 Kinh tế
2 chuyên ngành bao gồm:
– Kinh tế đầu tư
– Kinh tế quốc tế
A00; A01; D01 19,5
C00 20,5
9 7310401 Tâm lý học
2 chuyên ngành bao gồm:
– Tham vấn – Trị liệu
– Tâm lý ứng dụng trong Hôn nhân – gia đình
A00; A01; C00; D01 19,5
10 7310301 Xã hội học A00; A01; C00; D01 23,5
11 7420201 Công nghệ thông tin
2 chuyên ngành bao gồm:
– Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo
– Quản trị hệ thống mạng
A00; A01; D01; D09 16
12 7310399 Giới và phát triển A00; A01; C00; D01 15
13 7760101 Công tác xã hội (đào tạo tại học viện Hà Nội) A00; A01; C00; D01 15
14 7760101PH Công tác xã hội (đào tạo tại Phân hiệu TPHCM) A00; A01; C00; D01 15

 

Điểm chuẩn của Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2021

Điểm chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 18,5
C00 19,5
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 16
C00 17
3 7310399 Giới và Phát triển A00; A01; C00; D01 15
4 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 16
5 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 16
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 17
7 7760101 Công tác xã hội A00; A01; C00; D01 15
8 7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01 15
9 7310301 Xã hội học A00; A01; C00; D01 15
10 7810103 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 19
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C00; D09 15 Điểm thi môn Toán > 5

 

Tham khảo: Mức học phí Học viện Phụ nữ năm 2023 cập nhật

Điểm chuẩn của Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2020

Điểm chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
2 chuyên ngành bao gồm:
– Quản trị khách sạn
– Quản trị lữ hành
A00, A01, D01 16
C00 17
2 7810103 Truyền thông đa phương tiện
2 chuyên ngành bao gồm:
– Thiết kế đa phương tiện
– Báo chí truyền thông
A00, A01, D01 16
C00 17
3 7340101 Quản trị kinh doanh
4 chuyên ngành bao gồm:
– Marketing & Kinh doanh điện tử
– Tài chính và Đầu tư
– Tổ chức và Nhân lực
– Kinh doanh và Thương mại Quốc tế
A00, A01, D01 15
C00 16
4 7340101 Kinh tế
2 chuyên ngành bao gồm:
– Kinh tế đầu tư
– Kinh tế quốc tế
A00, A01, D01 15
C00 16
5 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01,C00 15
6 7310401 Tâm lý học
2 chuyên ngành bao gồm:
– Tham vấn – Trị liệu
– Tâm lý ứng dụng trong Hôn nhân – gia đình
A00, A01, D01,C00 15
7 7380101 Luật
2 chuyên ngành bao gồm:
– Luật Hành chính
– Luật dân sự
A00, A01, D01,C00 15
8 7760101 Công tác xã hội A00, A01, D01,C00 14
9 7310399 Giới và Phát triển A00, A01, D01,C00 14

 

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Học viện Phụ nữ Việt Nam 2023

Học phí Học viện Phụ nữ Việt Nam 2023 08/09/2023 | 3:21 pm

Học viện Phụ nữ Việt Nam là một trường đại học uy tín tại Việt Nam, chuyên đào tạo trong các lĩnh vực liên quan đến khoa học xã hội và nhân văn. Trường nổi tiếng về chất lượng đào tạo, với các ngành học đa dạng, bao gồm Quản ...

Học viện Phụ nữ Việt Nam là một trường đại học uy tín tại Việt Nam, chuyên đào tạo trong ...

Giới thiệu Học viện Phụ nữ Việt Nam và thông tin tuyển sinh

Giới thiệu Học viện Phụ nữ Việt Nam và thông tin tuyển sinh 05/08/2023 | 6:09 am

Học viện Phụ nữ Việt Nam là cơ sở giáo dục công lập đầu tiên đào tạo cử nhân chính quy ngành Giới và Phát triển theo Quyết định số 2181/QĐ-BGDĐT ngày 25/6/2015 (mã ngành 7310399) nhằm đào tạo đội ngũ nhân lực về giới và các lĩnh vực phát ...

Học viện Phụ nữ Việt Nam là cơ sở giáo dục công lập đầu tiên đào tạo cử nhân chính ...