Điểm chuẩn Học viện Quản lý Giáo dục năm 2024 lấy 15-22,5 điểm với các ngành tuyển sinh .
Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Quản lý Giáo dục ( National Academy of Education Managenment -NAEM )
- Mã trường: HVQ
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông
- Địa chỉ: 31 Phan Đình Giót – Thanh Xuân – Hà Nội
Điểm chuẩn Học viện Quản lý Giáo dục năm 2024
Điểm chuẩn Học viện Quản lý Giáo dục năm 2023
Điểm chuẩn Học Viện Quản Lý Giáo Dục năm 2023 | |||||
TT | Mã ngành | Ngành học | Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT QG | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |
Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn | ||||
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 15 | 18 |
2 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; B00; C00; D01 | 15 | 18 |
3 | 7340101 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 15 | 18 |
4 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D10 | 15 | 18 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D14 | 15 | 18 |
Môn Tiếng Anh đạt điểm từ 5.0 trở lên | điểm tiếng Anh các học kỳ: học kỳ 1 năm 11, học kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0 |
Điểm chuẩn của Học viện Quản lý Giáo dục các năm trước
Điểm chuẩn Học Viện Quản Lý Giáo Dục năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 15 |
2 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; B00; C00; D01 | 19,5 |
3 | 7340101 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 15 |
4 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D10 | 15 |
Điểm chuẩn Học Viện Quản Lý Giáo Dục năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 16 |
2 | 7310403 | Tâm lý giáo dục | A00; B00; C00; D01 | 16 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; A02 | 16,5 |
4 | 7140101 | Giáo dục học | A00; B00; C00, D01 | 16 |
5 | 7140199 | Kinh tế giáo dục | A00; A01; D01; D10 | 16 |
6 | 7340101 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 16 |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D14 | 16 |
8 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; A01 | 16 |
9 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D10 | 16 |
Điểm chuẩn Học Viện Quản Lý Giáo Dục năm 2020 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
2 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; B00; C00; D01 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; A02 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
4 | 7340101 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D14 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
6 | 7140101 | Giáo dục học | A00; B00; C00, D01 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
7 | 7140199 | Kinh tế giáo dục | A00; A01; D01; D10 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
8 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; A01 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
9 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C00 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
Đào Ngọc
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!