Loading...

Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2024

Học viện Tài chính dưới sự quản lý của Bộ Tài chính và sự giám sát của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đứng trong hàng đầu các trường đại học công lập trong lĩnh vực kinh tế tại Việt Nam. Thành lập với mục đích đáp ứng nhu cầu kinh tế về đội ngũ cán bộ quản lý và kinh doanh tài chính. Điểm chuẩn Học viện Tài chính dao động từ 26,03 – 34,73 điểm, trong đó ngành có số điểm cao nhất là ngành Ngôn ngữ Anh.

diem chuan hoc vien tai chinh la bao nhieu

Một góc sân trường Học viện Tài chính 

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Tài chính ( AOF)
  • Địa chỉ: 58 P. Lê Văn Hiến, Đông Ngạc, Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam
  • Mã tuyển sinh: HTC

Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2024

I. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT

TT Mã ngành/           chuyên ngành Tên ngành/chuyên ngành Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ
Điểm môn Toán Thứ tự nguyện vọng
I. Chương trình định hướng chứng chỉ quốc tế (điểm môn Tiếng Anh hệ số 2)
1 7340201C06 Hải quan và Logistics 36,15 ≥ 8,4 1
(theo định hướng FIATA)
2 7340201C09 Phân tích tài chính 35,36 ≥ 9,0 ≤ 4
(theo định hướng ICAEW)
3 7340201C11 Tài chính doanh nghiệp 35,40 ≥ 7,4 1
(theo định hướng ACCA)
4 7340301C21 Kế toán doanh nghiệp 34,35 ≥ 7,8 ≤ 3
(theo định hướng ACCA)
5 7340301C22 Kiểm toán 35,70 ≥ 8,2 ≤ 16
(theo định hướng ICAEW)
6 7340401C35 Digital Marketing 35,31 ≥ 7,4 ≤ 3
(theo định hướng ICDL)
II. Chương trình chuẩn (điểm môn Tiếng Anh hệ số 2 đối với ngành Ngôn ngữ Anh)
7 7220201 Ngôn ngữ Anh 34,73 ≥ 8,2 ≤ 4
8 7310101 Kinh tế 26,13 ≥ 8,6 ≤ 3
9 7340101 Quản trị kinh doanh 26,22 ≥ 8,2 ≤ 6
10 73402011 Tài chính – Ngân hàng 1 26,38 ≥ 8,0 ≤ 2
11 73402012 Tài chính – Ngân hàng 2 26,85 ≥ 7,6 ≤ 6
12 73402013 Tài chính – Ngân hàng 3 26,22 ≥ 8,2 ≤ 2
13 7340301 Kế toán 26,45 ≥ 8,2 1
14 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 26,03 ≥ 8,6 ≤ 4

II. Xét tuyển học sinh giỏi dựa vào kết quả học tập THPT

TT Mã ngành/          chuyên ngành Tên ngành/chuyên ngành Xét tuyển HSG dựa vào KQHT THPT
Thứ tự ưu tiên Điểm                 trúng tuyển
I. Chương trình định hướng chứng chỉ quốc tế
1 7340201C06 Hải quan và Logistics 3 27,0
(theo định hướng FIATA)
2 7340201C09 Phân tích tài chính 3 26,0
(theo định hướng ICAEW)
3 7340201C11 Tài chính doanh nghiệp 3 26,5
(theo định hướng ACCA)
4 7340301C21 Kế toán doanh nghiệp 5 27,5
(theo định hướng ACCA)
5 7340301C22 Kiểm toán 3 26,7
(theo định hướng ICAEW)
6 7340401C35 Digital Marketing 3 26,8
(theo định hướng ICDL)
II. Chương trình chuẩn
7 7220201 Ngôn ngữ Anh 5 29,0
8 7310101 Kinh tế 3 26,0
9 7340101 Quản trị kinh doanh 4 29,2
10 73402011 Tài chính – Ngân hàng 1 3 26,0
11 73402012 Tài chính – Ngân hàng 2 3 27,6
12 73402013 Tài chính – Ngân hàng 3 4 29,4
13 7340301 Kế toán 4 29,5
14 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 4 28,5

Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2023

Về phương thức tuyển sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, điểm chuẩn của ngành Tài chính – Ngân hàng 3 là thấp nhất ở mức 25,8 điểm, tức là trung bình mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển cần đạt 8,6 điểm; trong đó môn Toán bắt buộc phải từ 8,0 điểm trở lên.

Các ngành đạt điểm chuẩn cao nhất theo chương trình đào tạo chuẩn Kinh tế và theo chương trình đào tạo chất lượng cao là Hải quan và Logistics, mỗi ngành đều có điểm chuẩn là 29,5 điểm.

Năm 2023, điểm chuẩn AOF theo 3 phương thức xét điểm thi THPT, xét học bạ và kết  quả đánh giá tư duy cụ thể dưới đây:

Điểm chuẩn Học Viện Tài Chính năm 2023
I. Điểm chuẩn THPT và xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT
STT Mã ngành /chuyên ngành Tên ngành /chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn THPT Tiêu chí phụ
Điểm môn Toán Thứ tự nguyện vọng
Chương trình chất lượng cao ( điểm môn tiếng Anh hệ số 2 )
1 7340201C06 Hải quan và Logistics A01, D01, D07 35,51 ≥ 9,0 ≤ 2
2 7340201C09 Phân tích tài chính A01, D01, D07 34,6  ≥ 7,6 ≤ 3
3 7340201C11 Tài chính doanh nghiệp A01, D01, D07 34,25 ≥ 8,2 ≤ 4
4 7340301C21 Kế toán doanh nghiệp A01, D01, D07 34,01 ≥ 8,2 ≤ 6
5 7340301C22 Kiểm toán A01, D01, D07 34,75 ≥ 8,4 ≤ 17
Chương trình chuẩn (điểm môn Tiếng Anh hệ số 2 đối với ngành Ngôn ngữ Anh)
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07 34,4 ≥ 7,4 1
7 7310101 Kinh tế A01, D01, D07 25,85 ≥ 8,6 ≤ 3
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 26,17 ≥ 8,4 ≤ 3
9 73402011 Tài chính – Ngân hàng 1 A00, A01, D01, D07 25,94 ≥ 8,4 1
10 73402012 Tài chính – Ngân hàng 2 A00, A01, D01, D07 26,04 ≥ 7,8 1
11 73402013 Tài chính – Ngân hàng 3 A00, A01, D01, D07 25,8 ≥ 8,0 ≤ 4
12 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 26,15 ≥ 8,4 1
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 25,94 ≥ 8,2 ≤ 4
II. Điểm chuẩn Xét học bạ  
STT Mã ngành /chuyên ngành Tên ngành /chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển Xét học bạ  
Thứ tự ưu tiên Điểm trúng tuyển  
Chương trình chất lượng cao  
1 7340201C06 Hải quan và Logistics A01, D01, D07 3 27  
2 7340201C09 Phân tích tài chính A01, D01, D07 3 26,9  
3 7340201C11 Tài chính doanh nghiệp A01, D01, D07 4 29,5  
4 7340301C21 Kế toán doanh nghiệp A01, D01, D07 5 29,5  
5 7340301C22 Kiểm toán A01, D01, D07 4 29,4  
Chương trình chuẩn  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07 5 28,5  
7 7310101 Kinh tế A01, D01, D07 3 25,2  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 3 26,7  
9 73402011 Tài chính – Ngân hàng 1 A00, A01, D01, D07 4 28,5  
10 73402012 Tài chính – Ngân hàng 2 A00, A01, D01, D07 4 29  
11 73402013 Tài chính – Ngân hàng 3 A00, A01, D01, D07 5 29,5  
12 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 4 27  
13 7340405 Hệ thống thống tin quản lý A00, A01, D01, D07 5 29,5  
III. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy  
Điểm trúng tuyển từ 20 ( quy đổi theo thang điểm 30 ) trở lên.  

Có thể bạn muốn xem thêm Thông tin tuyển sinh Học viện Tài chính năm 2023 mới nhất ?

Học viện Tài chính điểm  3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Học Viện Tài Chính năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201C06 Hải quan và Logistics A01; D01; D07 34,28 Điểm môn TA hệ số 2; Điểm Toán >= 7,6; TTNV <= 2
2 7340201C09 Phân tích tài chính A01; D01; D07 33,63 Điểm môn TA hệ số 2; Điểm Toán >= 7,6; TTNV 1
3 7340201C11 Tài chính doanh nghiệp A01; D01; D07 33,33 Điểm môn TA hệ số 2; Điểm Toán >= 8,6; TTNV <= 5
4 7340301C21 Kế toán doanh nghiệp A01; D01; D07 32,95 Điểm môn TA hệ số 2; Điểm Toán >= 9; TTNV <= 8
5 7340301C22 Kiểm toán A01; D01; D07 33,85 Điểm môn TA hệ số 2; Điểm Toán >= 8,2; TTNV 1
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07 34,32 Điểm môn TA hệ số 2; Điểm Toán >= 8,6; TTNV 1
7 7310101 Kinh tế A01; D01; D07 25,75 Điểm Toán >= 8; TTNV <=3
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26,15 Điểm Toán >= 8,4; TTNV <=3
9 73402011 Tài chính – Ngân hàng 1 A00; A01; D01; D07 25,8 Điểm Toán >= 7,8; TTNV <= 4
10 73402012 Tài chính – Ngân hàng 2 A00; A01; D01; D07 25,8 Điểm Toán >= 8,8; TTNV <= 3
11 73402013 Tài chính – Ngân hàng 3 A00; A01; D01; D07 25,45 Điểm Toán >= 8,2; TTNV <= 9
12 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 26,2 Điểm Toán >= 8; TTNV 1
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 25,9 Điểm Toán >= 8,4; TTNV <= 2
Điểm chuẩn Học Viện Tài Chính năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201C06 Hải quan & Logistics A01; D01; D07 36,2 Điểm môn Toán >= 8.4; NV1 – 2
2 7340201C09 Phân tích tài chính A01; D01; D07 35,63 Điểm môn Toán >= 7.6; NV1 – 22
3 7340201C11 Tài chính doanh nghiệp A01; D01; D07 35,7 Điểm môn Toán >= 8.4; NV1 – 13
4 7340302C21 Kế toán doanh nghiệp A01; D01; D07 35,13 Điểm môn Toán >= 7.6; NV1 – 5
5 7340302C22 Kiểm toán A01; D01; D07 35,73 Điểm môn Toán >= 8; NV1 – 5
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07 35,77 Điểm môn Toán >= 7.8; NV1 – 6
7 7310101 Kinh tế A01; D01; D07 26,35 Điểm môn Toán >= 8.4; NV1 – 2
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26,7 Điểm môn Toán >= 9.2; NV1 – 7
9 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D07 26,1  
10 7340201D Tài chính – Ngân hàng D01 26,45 Điểm môn Toán >= 8; NV1 – 2
11 7340301 Kế toán A00; A01; 007 26,55 Điểm môn Toán >= 8.8; NV1 – 5
12 7340301D Kế toán D01 26,95 Điểm môn Toán >= 7.8; NV1
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26,1  
Điểm chuẩn Học Viện Tài Chính năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201C06 Hải quan & Logistics A01, D01, D07 31,17 Toán>=8,8 ; NV1-5
2 7340201C09 Phân tích tài chính A01, D01, D07 31,8 Toán>=8,2 ;NV1-3
3 7340201C11 Tài chính doanh nghiệp A01, D01, D07 30,17 Toán>=9,4 ; NV1-4
4 7340302C21 Kế toán doanh nghiệp A01, D01, D07 30,57 Toán>=9 ; NV1-2
5 7340302C22 Kiểm toán A01, D01, D07 31 Toán>=9 ; NV1-8
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07 32,7 Toán>=8,8 ; NV1
7 7310101 Kinh tế A01, D01, D07 24,7  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 25,5 Toán>=8,8 ; NV1-8
9 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D07 25  
10 7340201D Tài chính – Ngân hàng D01 25  
11 7340301 Kế toán A00, A01,007 26,2  
12 7340301D Kế toán D01 26,2  
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 24,85 Toán>=8,6 ;NV1-4

>> Tham khảo chi tiết: Học phí Học viện Tài chính năm 2023 chi tiết

Đào Ngọc

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Học viện Tài chính năm 2024 có gì mới?

Học phí Học viện Tài chính năm 2024 có gì mới? 13/09/2023 | 5:25 pm

Học phí Học viện Tài chính dự kiến năm học 2024 - 2025: Chương trình chuẩn: 23  triệu đồng/sinh viên/năm học; Chương trình chất lượng cao: 50 triệu đồng/sinh viên/năm học;  Diện tuyển sinh theo đặt hàng: 43  triệu đồng/sinh viên/năm học. Học viện Tài chính (viết tắt: AOF), dưới sự quản lý của Bộ ...

Học phí Học viện Tài chính dự kiến năm học 2024 - 2025: Chương trình chuẩn: 23  triệu đồng/sinh viên/năm học; ...

Học viện Tài chính – Giới thiệu tổng quan và thông tin tuyển sinh năm 2024

Học viện Tài chính – Giới thiệu tổng quan và thông tin tuyển sinh năm 2024 05/08/2023 | 6:40 am

Học viện Tài chính (viết tắt: AOF), dưới sự quản lý của Bộ Tài chính và sự giám sát của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đứng trong hàng đầu các trường đại học công lập trong lĩnh vực kinh tế tại Việt Nam. Thành lập với mục đích đáp ...

Học viện Tài chính (viết tắt: AOF), dưới sự quản lý của Bộ Tài chính và sự giám sát của ...