Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2023 theo phương thức xét điểm thi THPT dao động từ 17-24 điểm, trong đó ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Quan hệ công chúng 24 điểm, giảm 2 điểm so với năm 2022.
Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
- Địa chỉ: 58 Đ. Nguyễn Chí Thanh, Thượng P, Đống Đa, Hà Nội , Việt Nam
- Website:http://vya.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: HTN
Điểm chuẩn của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2023
Điểm chuẩn Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn THPT | Xét học bạ |
1 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C20; D01; D66 | 24 | 25,5 |
2 | 7380101 | Luật | C00; C20; D01; A09 | 22 | 24,5 |
3 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C20; D01; A09 | 21 | 20 |
4 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C20; D01; A09 | 17 | 20 |
5 | 7760102 | Công tác thanh thiếu niên | C00; C20; D01; A09 | 17 | 20 |
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C20; D01; A09 | 18 | 20 |
7 | 7310202 | Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước | C00; C20; D01; A09 | 17 | 20 |
Điểm chuẩn Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C20; D01; D66 | 26 |
2 | 7380101 | Luật | C00; C20; A00; A09 | 24 |
3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C20; D01; A09 | 15 |
4 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | C00; C20; D01; A09 | 15 |
5 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C20; D01; A09 | 15 |
6 | 7760102 | Công tác Thanh thiếu niên | C00; C20; D01; A09 | 15 |
7 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C20; D01; A09 | 15 |
Điểm chuẩn Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7760102 | Công tác Thanh thiếu niên | C00; C20; D01; A09 | 16 |
2 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | C00; C20; D01; A09 | 16 |
3 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C20; A09; A00 | 16 |
4 | 7380101 | Luật | C00; C20; D01; A09; A00 | 19 |
5 | 7320108 | Quan hệ Công chúng | C00; C20; D01; D66 | 19 |
6 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C00; C20; D01; A09 | 16 |
7 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C20; A09; A00 | 15 |
Điểm chuẩn Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam năm 2020 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7760102 | Công tác Thanh thiếu niên | C00; D66; C20; D01 | 15 | Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng |
2 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | C00; D66; D84; A00 | 15 | Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng |
3 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D66; D15; D01 | 15 | Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng |
4 | 7380101 | Luật | C00; D66; D84; A00 | 17 | Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng |
5 | 7320108 | Quan hệ Công chúng | C00; D66; D84; D01 | 17 | Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng |
6 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C00; D66; D84; A00 | 15 | Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng |
7 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C20; D01; A09 | 15 | Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng |
Đào Ngọc
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!