Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 theo phương thức xét điểm thi THPT dao động từ 24,5-27,5 điểm, trong đó ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Quan hệ công chúng 27,5 điểm.
Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
- Địa chỉ: 58 Đ. Nguyễn Chí Thanh, Thượng P, Đống Đa, Hà Nội , Việt Nam
- Website:http://vya.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: HTN
Điểm chuẩn của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024
Điểm chuẩn của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2023
Điểm chuẩn Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn THPT | Xét học bạ |
1 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C20; D01; D66 | 24 | 25,5 |
2 | 7380101 | Luật | C00; C20; D01; A09 | 22 | 24,5 |
3 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C20; D01; A09 | 21 | 20 |
4 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C20; D01; A09 | 17 | 20 |
5 | 7760102 | Công tác thanh thiếu niên | C00; C20; D01; A09 | 17 | 20 |
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C20; D01; A09 | 18 | 20 |
7 | 7310202 | Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước | C00; C20; D01; A09 | 17 | 20 |
Điểm chuẩn Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C20; D01; D66 | 26 |
2 | 7380101 | Luật | C00; C20; A00; A09 | 24 |
3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C20; D01; A09 | 15 |
4 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | C00; C20; D01; A09 | 15 |
5 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C20; D01; A09 | 15 |
6 | 7760102 | Công tác Thanh thiếu niên | C00; C20; D01; A09 | 15 |
7 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C20; D01; A09 | 15 |
Điểm chuẩn Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7760102 | Công tác Thanh thiếu niên | C00; C20; D01; A09 | 16 |
2 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | C00; C20; D01; A09 | 16 |
3 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C20; A09; A00 | 16 |
4 | 7380101 | Luật | C00; C20; D01; A09; A00 | 19 |
5 | 7320108 | Quan hệ Công chúng | C00; C20; D01; D66 | 19 |
6 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C00; C20; D01; A09 | 16 |
7 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C20; A09; A00 | 15 |
Điểm chuẩn Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam năm 2020 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7760102 | Công tác Thanh thiếu niên | C00; D66; C20; D01 | 15 | Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng |
2 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | C00; D66; D84; A00 | 15 | Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng |
3 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D66; D15; D01 | 15 | Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng |
4 | 7380101 | Luật | C00; D66; D84; A00 | 17 | Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng |
5 | 7320108 | Quan hệ Công chúng | C00; D66; D84; D01 | 17 | Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng |
6 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C00; D66; D84; A00 | 15 | Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng |
7 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C20; D01; A09 | 15 | Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng |
Đào Ngọc
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!