Điểm chuẩn của Học viện Tòa án năm 2024 được chúng tôi cập nhật dưới đây.

Toàn cảnh Học viện Tòa án
Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Tòa án
- Tên tiếng Anh: Vietnam Court Academy (VCA)
- Mã trường: HTA
- Địa chỉ: Đường 282 Kim Sơn, Gia Lâm, Hà Nội.
Điểm chuẩn Học viện Tòa án năm 2024

Điểm chuẩn Học viện Tòa án năm 2023
| Điểm chuẩn Học viện Tòa án năm 2023 | ||||||
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn thi THPTQG | Điểm chuẩn Học bạ | Ghi chú |
| 1 | 7380101 | Luật | A00 | 21.50 | 26.55 | Nam – phía Bắc |
| 2 | 7380101 | Luật | A00 | 23.75 | 27.04 | Nữ – phía Bắc |
| 3 | 7380101 | Luật | A00 | 22.00 | 26.10 | Nam – phía Nam |
| 4 | 7380101 | Luật | A00 | 23.79 | 27.76 | Nữ – phía Nam |
| 5 | 7380101 | Luật | A01 | 21.15 | 25.59 | Nam – phía Bắc |
| 6 | 7380101 | Luật | A01 | 21.50 | 26.45 | Nữ – phía Bắc |
| 7 | 7380101 | Luật | A01 | 21.35 | 24.97 | Nam – phía Nam |
| 8 | 7380101 | Luật | A01 | 21.75 | 26.27 | Nữ – phía Nam |
| 9 | 7380101 | Luật | C00 | 26.20 | 25.52 | Nam – phía Bắc |
| 10 | 7380101 | Luật | C00 | 27.31 | 27.44 | Nữ – phía Bắc |
| 11 | 7380101 | Luật | C00 | 25.00 | 24.50 | Nam – phía Nam |
| 12 | 7380101 | Luật | C00 | 26.63 | 27.29 | Nữ – phía Nam |
| 13 | 7380101 | Luật | D01 | 22.65 | 23.87 | Nam – phía Bắc |
| 14 | 7380101 | Luật | D01 | 24.92 | 26.17 | Nữ – phía Bắc |
| 15 | 7380101 | Luật | D01 | 21.70 | 22.60 | Nam – phía Nam |
| 16 | 7380101 | Luật | D01 | 23.45 | 24.60 | Nữ – phía Nam |
Điểm chuẩn Học viện Tòa án những năm gần đây
| Điểm chuẩn Học viện Tòa án năm 2022 | |||||
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7380101 | Luật | A00 | 24,3 | Nam – phía Bắc |
| 2 | 7380101 | Luật | A00 | 24,95 | Nữ – phía Bắc |
| 3 | 7380101 | Luật | A00 | 23,35 | Nam – phía Nam |
| 4 | 7380101 | Luật | A00 | 24,6 | Nữ – phía Nam |
| 5 | 7380101 | Luật | A01 | 22,25 | Nam – phía Bắc |
| 6 | 7380101 | Luật | A01 | 22,8 | Nữ – phía Bắc |
| 7 | 7380101 | Luật | A01 | 22,95 | Nam – phía Nam |
| 8 | 7380101 | Luật | A01 | 23,8 | Nữ – phía Nam |
| 9 | 7380101 | Luật | C00 | 27,75 | Nam – phía Bắc |
| 10 | 7380101 | Luật | C00 | 29 | Nữ – phía Bắc |
| 11 | 7380101 | Luật | C00 | 26,5 | Nam – phía Nam |
| 12 | 7380101 | Luật | C00 | 28 | Nữ – phía Nam |
| 13 | 7380101 | Luật | D01 | 23,85 | Nam – phía Bắc |
| 14 | 7380101 | Luật | D01 | 25,05 | Nữ – phía Bắc |
| 15 | 7380101 | Luật | D01 | 22,1 | Nam – phía Nam |
| 16 | 7380101 | Luật | D01 | 23,4 | Nữ – phía Nam |
| Điểm chuẩn Học viện Tòa án năm 2021 | |||||
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7380101 | Luật | A00 | 23,2 | Nam – Phía bắc |
| 2 | 7380101 | Luật | A01 | 23,9 | Nam – Phía bắc |
| 3 | 7380101 | Luật | C00 | 26,5 | Nam – Phía bắc |
| 4 | 7380101 | Luật | D01 | 24 | Nam – Phía bắc |
| 5 | 7380101 | Luật | A00 | 24,45 | Nữ – Phía bắc |
| 6 | 7380101 | Luật | A01 | 23,5 | Nữ – Phía bắc |
| 7 | 7380101 | Luật | C00 | 28,25 | Nữ – Phía bắc |
| 8 | 7380101 | Luật | D01 | 26,2 | Nữ – Phía bắc |
| 9 | 7380101 | Luật | A00 | 24,25 | Nam – Phía nam |
| 10 | 7380101 | Luật | A01 | 23,55 | Nam – Phía nam |
| 11 | 7380101 | Luật | C00 | 26,5 | Nam – Phía nam |
| 12 | 7380101 | Luật | D01 | 23,15 | Nam – Phía nam |
| 13 | 7380101 | Luật | A00 | 24,25 | Nữ – Phía nam |
| 14 | 7380101 | Luật | A01 | 25,2 | Nữ – Phía nam |
| 15 | 7380101 | Luật | C00 | 27,25 | Nữ – Phía nam |
| 16 | 7380101 | Luật | D01 | 25,7 | Nữ – Phía nam |
| Điểm chuẩn Học viện Tòa án năm 2020 | |||||
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7380101 | Luật | A00 | 22,1 | Nam – Phía bắc |
| 2 | 7380101 | Luật | A01 | 24,05 | Nam – Phía bắc |
| 3 | 7380101 | Luật | C00 | 26,25 | Nam – Phía bắc |
| 4 | 7380101 | Luật | D01 | 21,7 | Nam – Phía bắc |
| 5 | 7380101 | Luật | A00 | 24,15 | Nữ – Phía bắc |
| 6 | 7380101 | Luật | A01 | 23,7 | Nữ – Phía bắc |
| 7 | 7380101 | Luật | C00 | 27,25 | Nữ – Phía bắc |
| 8 | 7380101 | Luật | D01 | 23,8 | Nữ – Phía bắc |
| 9 | 7380101 | Luật | A00 | 22,05 | Nam – Phía nam |
| 10 | 7380101 | Luật | A01 | 21,4 | Nam – Phía nam |
| 11 | 7380101 | Luật | C00 | 24,5 | Nam – Phía nam |
| 12 | 7380101 | Luật | D01 | 21,1 | Nam – Phía nam |
| 13 | 7380101 | Luật | A00 | 24 | Nữ – Phía nam |
| 14 | 7380101 | Luật | A01 | 22,95 | Nữ – Phía nam |
| 15 | 7380101 | Luật | C00 | 25,5 | Nữ – Phía nam |
| 16 | 7380101 | Luật | D01 | 23,5 | Nữ – Phía nam |
Nhìn chung điểm chuẩn của Học viện Tòa án có xu hướng tăng 0,25 – 1 điểm mỗi năm tùy ngành, tổ hợp thi và đối tượng. Dự kiến điểm chuẩn của trường năm 2023 được công bố vào ngày 22/8 và sẽ được cập nhật sớm nhất.
Đào Ngọc














Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!