Loading...

Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Chính trị năm 2023

Trường Sĩ quan Chính trị là một cơ sở đào tạo cán bộ chính trị và quản lý cấp cao cho Đảng Cộng sản Việt Nam và Nhà nước. Trường đóng vai trò quan trọng trong việc đào tạo những người lãnh đạo tương lai cho quốc gia, đồng thời cũng tham gia vào việc nghiên cứu và phân tích các vấn đề chính trị, kinh tế và xã hội quan trọng cho sự phát triển của đất nước.

Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Chính trị năm 2023 dao động từ 19,55 đến 27,62 điểm.

TSQCT

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Sĩ quan Chính trị
  • Tên trường tiếng Anh: Political University
  • Địa chỉ: Xã Thạch Hòa – huyện Thạch Thất – thành phố Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: LCH

Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Chính trị năm 2023

Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Chính trị năm 2023
STT Phương thức Đối tượng Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
1 Xét tuyển từ kết quả thi THPTQG Thí sinh Nam miền Bắc A00 (Toán, Lý, Hóa) 19,55
2 Thí sinh Nam miền Nam 19,80
3 Xét tuyển từ kết quả thi HSGQG Thí sinh Nam miền Bắc C00 (Văn, Sử, Địa)
4 Xét tuyển từ kết quả thi THPTQG 27,62
5 Xét tuyển học bạ 25,05
6 Xét tuyển từ kết quả thi HSGQG Thí sinh Nam miền Nam
7 Xét tuyển từ kết quả thi THPTQG
Lưu ý: Với thí sinh ở mức 26,27 điểm, điểm môn Văn >= 9,25
26,27
8 Xét tuyển học bạ 23,93
9 Xét tuyển từ kết quả thi THPTQG Thí sinh Nam miền Bắc D01 (Toán, Văn, Anh) 24,20
10 Xét tuyển từ kết quả thi THPTQG Thí sinh Nam miền Nam 23,75
11 Xét tuyển học bạ 22,60

Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Chính trị 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Chính Trị năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 28,5 Thí sinh nam miền Bắc xét kết quả thi TNTHPT, thí sinh mức 28.5 điểm: Tiêu chí phụ 1: Văn >= 8.75; TCP2: Sử >= 9.25
2 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 26,5 Thí sinh nam miền Nam xét kết quả thi TNTHPT, thí sinh mức 26.5 điểm: Tiêu chí phụ 1: Văn >= 7.75; TCP2: Sử = 10
3 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 26 Thí sinh nam miền Bắc xét kết quả thi TNTHPT, thí sinh mức 26 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8; TCP2: Lý >= 7.75
4 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 25,25 Thí sinh nam miền Nam xét kết quả thi TNTHPT, thí sinh mức 25.25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán >= 9
5 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước D01 24,15 Thí sinh nam miền Bắc
6 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước D01 22,1 Thí sinh nam miền Nam
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Chính Trị năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 25,05 Xét kết quả thi TN THPT, thí sinh nam miền Bắc. Thí sinh mức 25.05 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn toán >= 8.8), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8)
2 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 23 Xét kết quả thi TN THPT, thí sinh nam miền Nam
3 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 27 Xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT, thí sinh nam miền Bắc
4 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 28,5 Xét kết quả thi TN THPT, thí sinh nam miền Bắc. Thí sinh mức 28.5 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Văn >= 7.5), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Sử >=9)
5 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 27 Xét kết quả thi TN THPT, thí sinh nam miền Nam. Thí sinh mức 27 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Văn >= 7.25), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Sử >=9.5)
6 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước D01 25,4 Xét kết quả thi TN THPT, thí sinh nam miền Bắc
7 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước D01 23,1 Xét kết quả thi TN THPT, thí sinh nam miền Nam
8 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 24,13 Xét điểm học bạ THPT, thí sinh nam miền Nam (thí sinh đặc cách TN và thí sinh đã TN nhưng không thể tham dự kỳ thi tốt nghiệp)
9 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 26,77 Xét điểm học bạ THPT, thí sinh nam miền Nam (thí sinh đặc cách TN và thí sinh đã TN nhưng không thể tham dự kỳ thi tốt nghiệp)
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Chính Trị năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 26,5 Xét tuyển HSG bậc THPT thí sinh nam miền Bắc
2 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 28,5 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT thí sinh nam miền Bắc
3 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 27 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT thí sinh nam miền Nam; Thí sinh mức 27 điểm, điểm môn Văn >= 9
4 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 25,9 Thí sinh nam miền Bắc
5 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 24,65 Thí sinh nam miền Nam
6 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước D01 24,3 Thí sinh nam miền Bắc
7 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước D01 23,25 Thí sinh nam miền Nam

Xem thêm: Học phí Trường Sĩ quan Chính trị năm 2023

Đào Ngọc

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Trường Sĩ quan Chính trị và những điểm nổi bật

Học phí Trường Sĩ quan Chính trị và những điểm nổi bật 24/08/2023 | 3:35 am

Trường Sĩ quan Chính trị là một cơ sở đào tạo quân sự và chính trị ở Việt Nam. Trường đóng vai trò quan trọng trong việc đào tạo và nâng cao trình độ chính trị của các cán bộ quân đội, góp phần quan trọng vào sự phát triển và ...

Trường Sĩ quan Chính trị là một cơ sở đào tạo quân sự và chính trị ở Việt Nam. Trường đóng ...

Trường Sĩ quan Chính trị tuyển sinh năm 2024 – Kỷ luật là sức mạnh

Trường Sĩ quan Chính trị tuyển sinh năm 2024 – Kỷ luật là sức mạnh 08/08/2023 | 4:17 am

Trường Sĩ quan Chính trị dưới sự quản lý của Bộ Quốc phòng Việt Nam có nguồn gốc từ việc nâng cấp Trường Sĩ quan Chính trị. Nhiệm vụ chính của trường là đào tạo các sỹ quan chính trị chuyên ngành xây dựng Đảng và chính quyền Nhà Nước, cùng các chính ...

Trường Sĩ quan Chính trị dưới sự quản lý của Bộ Quốc phòng Việt Nam có nguồn gốc từ việc nâng cấp Trường ...