Loading...

Tìm hiểu ĐH Thủ Đô Hà Nội

Học phí và ưu điểm Đại học Thủ đô Hà Nội

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội với mục tiêu chính của trường là phấn đấu để biến mình thành một trung tâm đào tạo hàng đầu về nghề nghiệp ứng dụng, được công nhận uy tín cả trong và ngoài nước. Trường tập trung vào việc phát triển đa ngành, đa lĩnh vực và đa trình độ. Đồng thời, trường cũng tập trung vào việc đào tạo nhân lực và chuyển giao công nghệ phù hợp với sự phát triển kinh tế – xã hội của Thủ đô và cả nước. 

Học phí của trường đang áp dụng dao động từ 1.200.000 – 1.450.000 VNĐ/ 1 tháng. Bài viết này sẽ giới thiệu chi tiết đến mọi người thông tin về học phí và các ưu điểm của HNMU.

ĐHTĐHN2Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
  • Tên trường tiếng Anh: Hanoi Metropolitan University (HNMU)
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
    • Cơ sở 2: Số 131 thôn Đạc Tài, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
    • Cơ sở 3: Số 6, phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
  • Website: http://hnmu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: HNM
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@daihocthudo.edu.vn

Học phí Đại học Thủ đô năm học 2023 – 2024

Học phí HNMU dự kiến cho năm 2023 sẽ tăng 10%. Tương đương mức học phí hệ đại học chính quy: 1.200.000 VNĐ – 1.450.000 VNĐ cho một tháng.

Năm học trước đó 2022-2023, học phí các chuyên ngành được chia cụ thể như sau:

  • Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: 1.250.000 VNĐ/tháng
  • Khối ngành II: Kinh doanh và quản lý, pháp luật: 1.250.000 VNĐ/tháng
  • Khối ngành III: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên: 1.350.000 VNĐ/tháng
  • Khối ngành IV: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y: 1.450.000 VNĐ/tháng
  • Khối ngành V: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường: 1.200.000 VNĐ/ tháng.

Chính sách hỗ trợ học phí

Các đối tượng được nhà trường hỗ trợ miễn học phí bao gồm:

  • Sinh viên học chuyên ngành Mác – Lê Nin và Tư tưởng Hồ Chí Minh.
  • Người có công với cách mạng; Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân; Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; bệnh binh.
  • Con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; Con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945; Con của anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; Con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến.
  • Sinh viên là con liệt sỹ, con của thương binh, bệnh binh, người hưởng chính sách như thương binh.
  • Sinh viên là con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
  • Người từ 16 đến 22 tuổi đang học giáo dục đại học văn bằng thứ nhất mồ côi, không có nguồn nuôi dưỡng thuộc đối tượng bảo trợ xã hội hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
  • Sinh viên khuyết tật.
  • Sinh viên người dân tộc thiểu số có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ hoặc ông bà (trong trường hợp ở với ông bà) thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  • Sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người (La Hủ, La Ha, Pà Thẻn, Lự, Ngái, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cơ Lao, Bố Y, Cống, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, Brâu, Ơ Đu), có hộ khẩu thường trú ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn.

Các đối tượng giảm học phí bao gồm:

  • Giảm 70% học phí: Sinh viên người dân tộc thiểu số (không phải là người dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn
  • Giảm 50% học phí: Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh:

Đội ngũ cán bộ và cơ sở vật chất

Đội ngũ cán bộ

Hiện nay, Đại học Thủ đô Hà Nội có tổng cộng 206 giảng viên cơ hữu, gồm:

  • 6 Phó giáo sư.
  • 61 Tiến sĩ.
  • 168 Thạc sĩ.
  • 7 Giáo viên có trình độ Đại học. Đội ngũ giảng viên ngày càng gia tăng về số lượng và nâng cao chất lượng về trình độ, nghiệp vụ, cũng như các kỹ năng ngoại ngữ và tin học.

Cơ sở vật chất

Trường nằm trên một khu đất rộng 10,1 ha, bao gồm 199 phòng học, hội trường, phòng làm việc, 9 thư viện và trung tâm tài liệu học, 37 phòng thực hành và thí nghiệm.

Các phòng thực hành và thí nghiệm đáng chú ý của trường bao gồm:

  • Phòng thực hành và thí nghiệm Công nghệ môi trường
  • Phòng thí nghiệm Công nghệ sinh học
  • Phòng thí nghiệm chuyên ngành Hóa học
  • Phòng thí nghiệm chuyên ngành Sinh học
  • Phòng thí nghiệm chuyên ngành Vật lý
  • Phòng thực hành Tin học
  • Phòng thực hành mạng
  • Phòng thực hành ô tô
  • Phòng thực hành điện – điện tử
  • Phòng thực hành hàn
  • Phòng thực hành điện lạnh
  • Phòng thực hành bàn, bar
  • Phòng thực hành lễ tân
  • Phòng thực hành lữ hành

Điểm nổi bật của Đại học Thủ đô Hà Nội

  • Uy tín và Lịch sử: Là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam, Đại học Thủ Đô Hà Nội có uy tín cao trong lĩnh vực giáo dục và nghiên cứu.
  • Đội ngũ giảng viên chất lượng: Trường có đội ngũ giảng viên đa dạng và giàu kinh nghiệm, đồng thời, luôn tập trung vào việc nâng cao chất lượng giảng dạy và nghiên cứu.
  • Đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực: Trường tập trung vào việc phát triển đa ngành và đa lĩnh vực, đáp ứng đa dạng nhu cầu của sinh viên và xã hội.
  • Cơ sở vật chất hiện đại và đa dạng: Trường có cơ sở vật chất đồng bộ, được đầu tư hiện đại, bao gồm nhiều phòng thực hành và thí nghiệm đáp ứng yêu cầu giảng dạy và nghiên cứu.
  • Tính quốc tế: Đại học Thủ Đô Hà Nội tạo điều kiện cho sinh viên tham gia các chương trình học tập quốc tế, trao đổi sinh viên và giảng viên với các trường đại học quốc tế.
  • Hợp tác quốc tế: Trường duy trì mối quan hệ hợp tác với nhiều trường đại học và tổ chức quốc tế, đồng thời tham gia vào các dự án nghiên cứu quốc tế.
  • Công tác xã hội và phục vụ cộng đồng: Trường có các hoạt động xã hội tích cực, đóng góp vào sự phát triển của cộng đồng và xã hội.

Những điểm nổi bật này giúp Đại học Thủ Đô Hà Nội thu hút sự quan tâm và tìm kiếm của nhiều sinh viên và gia đình, cũng như làm tăng uy tín và danh tiếng của trường.

Đào Ngọc

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội và phương thức tuyển sinh năm học 2023-2024

Tiền thân của trường Đại học Thủ đô Hà Nội  là Trường Trung, Sơ cấp Hà Nội thành lập năm 1959. Ngày 26/12/2016, UBND Thành phố Hà Nội sáp nhập Trường TC Kinh tế – Kỹ thuật đa ngành Sóc Sơn vào Trường Đại học Thủ đô Hà Nội.

dai hoc thu do ha noi

Đại học Thủ Đô Hà Nội

Giới thiệu chung Đại học Thủ đô Hà Nội

  • Tên trường: Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Metropolitan University (HNMU)
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
    • Cơ sở 2: Số 131 thôn Đạc Tài, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
    • Cơ sở 3: Số 6, phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: HNM

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023

Thời gian xét tuyển

Đợt 1: từ 22/8/2023 – 06/09/2023

Đợt 2: từ 01/10/2023- 15/10/2023

Đối tượng tuyển sinh

Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển, bao gồm:

  • Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông.
  • Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT.

Phạm vi tuyển sinh

Nhà trường thực hiện tuyển sinh các thí sinh tốt nghiệp THPT trong toàn quốc ở 29 ngành đào tạo.

Đối với các ngành đào tạo giáo viên, thí sinh không có hộ khẩu thường trú tại thành phố Hà Nội phải đóng kinh phí hỗ trợ đào tạo theo quy định của nhà nước.

Phương thức tuyển sinh của trường Đại học Thủ đô Hà Nội

Năm 2023, nhà trường triển khai tuyển sinh theo các phương thức:

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển dựa theo chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương còn hạn sử dụng.
  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  • Xét tuyển kết hợp kết quả học tập lớp 12 bậc THPT hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT với kết quả thi năng khiếu TDTT (áp dụng cho môn Giáo dục thể chất).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Nhà trường thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT. Bên cạnh đó, HNMU có những yêu cầu riêng như sau:

-Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả tốt nghiệp THPT:

  • Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
  • Ngành Giáo dục thể chất, ngoài ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định riêng của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh phải đạt kết quả thi tuyển năng khiếu tối thiểu từ 5,0 điểm trở lên.

-Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả học tập bậc THPT:

  • Ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe thì học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên hoặc xét tốt nghiệp THPT  từ 8,0 trở lên.
  • Ngành Giáo dục thể chất thì thí sinh phải có học lực xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

-Đối với phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy đinh:

  • Ngành đào tạo giáo viên và thì học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên hoặc xét tốt nghiệp THPT  từ 8,0 trở lên.
  • Ngành Giáo dục thể chất thì thí sinh phải có học lực xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

-Đối với phương thức xét tuyển dựa vào năng lực ngoại ngữ quốc tế:

  • Xét tuyển dựa vào Chứng chỉ lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam.

Lưu ý: ngành Giáo dục thể chất không áp dụng phương thức này

Các ngành tuyển sinh HNMU năm 2023

Năm nay, HNMU đón chào những thí sinh có nguyện vọng thi tuyển vào các ngành ở trường như: Luật, Chính trị học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Công nghệ thông tin… Sau đây là chỉ tiêu dự kiến và tổ hợp xét tuyển của từng ngành:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu  Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
1 7140114 Quản lý giáo dục 20 20 D78, D14, D01, C00
2 7760101 Công tác xã hội 20 20 D78, D14, D01, C00
3 7140203 Giáo dục đặc biệt 20 20 D78, D14, D01, C00
4 7380101 Luật 40 40 C00, D78, D66, D01
5 7310201 Chính trị học 20 20 C00, D78, D66, D01
6 7810201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 60 60 D15, D78, C00, D01
7 7810201 Quản trị khách sạn 80 80 D15, D78, C00, D01
8 7310630 Việt Nam học 35 35 D15, D78, C00, D01
9 7340101 Quản trị kinh doanh 40 30 D90, D96, A00, D01
10 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 40 40 D90, D96, A00, D01
11 7340403 Quản lý công 4 20 20 D90, D96, A00, D01
12 7220201 Ngôn ngữ Anh 60 35 D14, D15, D78, D01
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 60 30 D14, D15, D78, D01
14 7140209 Sư phạm Toán học 80 20 A01, D07, D90, D01
15 7140211 Sư phạm Vật lý 15 15 A01, D07, D90, D01
16 7140217 Sư phạm Ngữ văn 80 20 D14, D15, D78, D01
17 7140218 Sư phạm Lịch sử 15 15 D14, D15, D78, D01
18 7140204 Giáo dục công dân 15 15 D14, D15, D78, D01
19 7140201 Giáo dục Mầm non 40 40 D01, D96, D78, D72
20 7140202 Giáo dục Tiểu học 120 40 D01, D96, D78, D72
21 7460112 Toán ứng dụng 15 15 A01, A00, D90, D01
22 7480201 Công nghệ thông tin 40 40 A01, A00, D90, D01

>>> Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023 – 2024: Những thay đổi rõ rệt

Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2024 mới nhất

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội đặt mục tiêu chính là trở thành trung tâm đào tạo hàng đầu về nghề nghiệp ứng dụng, được công nhận uy tín trong và ngoài nước.

Trường tập trung vào việc phát triển đa ngành, đa lĩnh vực và đa trình độ, đồng thời chú trọng đào tạo nhân lực và chuyển giao công nghệ phù hợp với sự phát triển kinh tế – xã hội của Thủ đô và cả nước.

Dựa trên đề án tuyển sinh và kết quả thi TN THPTQG 2024, Đại học Thủ đô đã công bố ngưỡng điểm chuẩn xét tuyển năm 2024 dao động từ 18,9 – 27,08 điểm.

ĐHTĐHN

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Metropolitan University (HNMU)
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
    • Cơ sở 2: Số 131 thôn Đạc Tài, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
    • Cơ sở 3: Số 6, phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: HNM

Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2024

thu do hn 1

thu do hn 2

Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ Xét theo Chứng chỉ Quốc tế
Điểm trúng tuyển TTNV Điểm trúng tuyển TTNV
1 7140114 Quản lý giáo dục 23,25 <=5 26,1 <=1 Bậc 3
2 7140201 Giáo dục Mầm non 23 <=5 25,46 <=15 Bậc 3
3 7140202 Giáo dục Tiểu học 25,15 <=1 Không xét Bậc 4
4 7140203 Giáo dục Đặc biệt 25,5 <=1 26,81 <=7 Bậc 3
5 7140204 Giáo dục Công dân 25,19 <=5 27 <=4 Bậc 3
6 7140206 Giáo dục Thể chất 23,5 <=3 22,3 <=1
7 7140209 Sư phạm Toán học 26,15 <=1 Không xét Bậc 4
8 7140211 Sư phạm Vật lý 24,2 <=22 27,2 <=6 Bậc 4
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn 25,8 <=1 Không xét Bậc 4
10 7140218 Sư phạm Lịch sử 25,15 <=7 27,29 <=2 Bậc 4
11 7220201 Ngôn ngữ Anh 25,22 <=2 27,2 <=1 Bậc 4
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 25,31 <=3 26,83 <=2 Bậc 4
13 7229030 Văn học 24,59 <=2 26,3 <=3 Bậc 3
14 7229040 Văn hóa học 16 16 Bậc 3
15 7310201 Chính trị học 16 16 Bậc 3
16 7310401 Tâm lý học 23,23 <=4 24,91 <=7 Bậc 3
17 7310630 Việt Nam học 22,25 <=4 24,5 Bậc 3
18 7340101 Quản trị kinh doanh 24,06 <=8 25,84 <=2 Bậc 3
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng 22,55 <=5 25,07 <=1 Bậc 3
20 7340403 Quản lý công 16 16 Bậc 3
21 7380101 Luật 23,5 <=1 24,87 <=1 Bậc 3
22 7460112 Toán ứng dụng 23,55 <=1 25,43 <=3 Bậc 3
23 7480201 Công nghệ thông tin 22,55 <=2 24,4 <=1 Bậc 3
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 16 16 Bậc 3
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 24,2 <=6 25,94 <=9 Bậc 3
26 7760101 Công tác xã hội 22 <=2 23,84 <=1 Bậc 3
27 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23,57 <=4 25,6 <=1 Bậc 3
28 7810201 Quản trị khách sạn 23,25 <=4 24,68 <=4 Bậc 3
29 7850201 Bảo hộ lao động 26 26 Bậc 3

Những thay đổi diễn ra không chỉ ở sự biến động của điểm chuẩn mà còn ở thang điểm tại một số ngành so với năm học trước đó, cụ thể:

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7140114 Quản lí Giáo dục D78; D14; D01; C00 32 TTNV<=4
2 7760101 Công tác xã hội D78; D14; D01; C01 29,88 TTNV<=1
3 7140203 Giáo dục đặc biệt D78; D14; D01; C01 33,5 TTNV<=2
4 7380101 Luật C00; D78; D66; D01 33,93 TTNV<=22
5 7310201 Chính trị học C00; D78; D66; D01 30,5 TTNV<=3
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15; D78; D14; D01 30,35 TTNV<=1
7 7810201 Quản trị khách sạn D15; D78; D14; D01 29,65 TTNV<=4
8 7310630 Việt Nam học D15; D78; D14; D01 24,6
9 7340101 Quản trị kinh doanh D90; D96; A00; D01 31,53 TTNV<=2
10 7510605 Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng D90; D96; A00; D01 32,78 TTNV<=8
11 7340403 Quản lí công D90; D96; A00; D01 25
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D15; D78; D01 33,4 TTNV<=7
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D14; D15; D78; D01 33,02 TTNV<=3
14 7140209 Sư phạm Toán học A01; A00; D90; D01 33,95 TTNV<=9
15 7140211 Sư phạm Vật lí A01; D07; D90; D72 29,87 TTNV<=2
16 7140217 Sư phạm Ngữ văn D14; D15; D78; D01 33,93 TTNV<=2
17 7140218 Sư phạm Lịch sử D14; C00; D78; D96 36 TTNV<=6
18 7140204 Giáo dục công dân D14; D15; D78; D96 30,57 TTNV<=8
19 7140201 Giáo dục Mầm non D96; D90; D72; D01 30,12 TTNV<=4
20 7140202 Giáo dục Tiểu học D96; D78; D72; D01 33,7 TTNV<=1
21 7460112 Toán ứng dụng A01; A00; D90; D01 30,43 TTNV<=4
22 7480201 Công nghệ thông tin A01; A00; D90; D01 32,38 TTNV<=2
23 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A01; A00; D90; D01 25
24 7140206 Giáo dục thể chất T09; T10; T05; T08 29
Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7310201 Chính trị học C00; D78; D66; D01 22,07 TTNV <= 4
2 7480201 Công nghệ thông tin A01; A00; D90; D01 32,25 TTNV <= 2
3 7760101 Công tác xã hội D78; D14; D01; C00 25,75 TTNV <= 1
4 7140204 Giáo dục công dân D14; D15; D78; D01 27,5 TTNV <= 3
5 7140203 Giáo dục đặc biệt D78; D14; D01; C00 28,42 TTNV <= 7
6 7140201 Giáo dục Mầm non D01; D96; D78; D72 26,57 TTNV <= 3
7 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; D96; D78; D72 33,95 TTNV <= 4
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng D90; D96; A00; D01 32,8 TTNV <= 8
9 7380101 Luật C00; D78; D66; D01 32,83 TTNV <= 6
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D15; D78; D01 34,55 TTNV <= 2
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D14; D15; D78; D01 35,07 TTNV <= 1
12 7340403 Quản lí công D90; D96; A00; D01 20,68 TTNV <= 3
13 7140114 Quản lí Giáo dục D78; D14; D01; C00 29 TTNV <= 4
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15; D78; C00; D01 32,3 TTNV <= 12
15 7810201 Quản trị khách sạn D15; D78; C00; D01 32,33 TTNV <= 2
16 7340101 Quản trị kinh doanh D90; D96; A00; D01 32,4 TTNV <= 3
17 7140218 Sư phạm Lịch sử D14; D15; D78; D01 30,1 TTNV <= 3
18 7140217 Sư phạm Ngữ văn D14; D15; D78; D01 34,43 TTNV <= 3
19 7140209 Sư phạm Toán học A01; D07; D90; D01 34,8 TTNV <= 1
20 7140211 Sư phạm Vật lí A01; D07; D90; D01 29 TTNV <= 5
21 7460112 Toán ứng dụng A01; A00; D90; D01 24,27 TTNV <= 2
22 7310630 Việt Nam học D15; D78; C00; D01 23,25 TTNV <= 1
Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 51140201 Giáo dục Mầm non D01; D96; D78; D72 19
2 7140114 Quản lí Giáo dục D78; D14; D15; D01 20,33 TTNV <= 4
3 7140201 Giáo dục Mầm non D01; D96; D78; D72 20
4 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; D96; D78; D72 28,78 TTNV <= 3
5 7140203 Giáo dục đặc biệt D78; D14; D15; D01 20
6 7140204 Giáo dục công dân D14; D15; D78; D01 20
7 7140209 Sư phạm Toán học A01; D07; D90; D01 29,03 TTNV <= 1
8 7140211 Sư phạm Vật lí A01; D07; D90; D01 28,65
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn D14; D15; D78; D01 28,3 TTNV <= 2
10 7140218 Sư phạm Lịch sử D14; D15; D78; D01 20
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D15; D78; D01 29,88 TTNV <= 1
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D14; D15; D78; D01 30,02 TTNV <= 2
13 7310201 Chính trị học C00; D78; D66; D01 18
14 7310630 Việt Nam học D15; D78; C00; D01 22,08 TTNV <= 1
15 7340101 Quản trị kinh doanh D90; D96; A00; D01 29,83 TTNV <= 2
16 7340403 Quản lí công D90; D96; A00; D01 18
17 7380101 Luật C00; D78; D66; D01 29,25 TTNV <= 4
18 7460112 Toán ứng dụng A01; A00; D90; D01 18
19 7480201 Công nghệ thông tin A01; A00; D90; D01 29,2 TTNV <= 1
20 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A01; A00; D90; D01 18
21 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng D90; D96; A00; D01 29,82 TTNV <= 3
22 7760101 Công tác xã hội D78; D14; D15; D01 18
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15; D78; C00; D01 29,93 TTNV <= 2
24 7810201 Quản trị khách sạn D15; D78; C00; D01 30,2 TTNV <= 8

Đào Ngọc