Loading...

Tìm hiểu về ĐH Phương Đông

Học phí Đại học Phương Đông năm 2023-2024 có cao không?

Đại học Phương Đông đứng trong số các trường Đại học tư thục tiên phong trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam. Trường Đại học Phương Đông thông báo học phí năm 2023, mức học phí đại học Phương Đông dao động từ 19.800.000 VNĐ – 25.300.000 VNĐ / năm/ tùy từng ngành. Bài viết này sẽ giúp các bạn có thêm thông tin chi tiết mới nhất về học phí cũng như những thay đổi trong học phí của Đại học Phương Đông.

dai hoc phuong dong

Đại học Phương Đông tuyển sinh năm 2023-2024

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Phương Đông
  • Tên Tiếng anh: Phuong Dong University
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
    • Cơ sở 2: Số 4 Ngõ Chùa Hưng Ký, phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: DPD

Học phí Đại học Phương Đông 2023-2024

Trường Đại học Phương Đông thông báo học phí năm 2023, mức học phí đại học Phương Đông dao động từ 19.800.000 VNĐ – 25.300.000 VNĐ / năm/ tùy từng ngành.

Trước đó, năm học 2022 – 2023, học phí của trường được quy định như sau:

  • Các khối Kinh tế: 18.000.000 VNĐ/năm học.
  • Các khối Ngôn ngữ: 19.000.000 VNĐ/năm (đặc biệt, ngành Ngôn ngữ Nhật có học phí là 23.000.000 VNĐ/năm).
  • Các khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ: 20.000.000 VNĐ/năm (trong đó, ngành Kiến trúc có học phí là 21.000.000 VNĐ/năm học).

Bạn muốn xem thêm Điểm chuẩn Đại học Phương Đông ?

Chính sách hỗ trợ học phí và học bổng

1. Các bạn có thể theo dõi chính sách miễn giảm học phí mới nhất dành cho sinh viên tại trường Đại học Phương Đông tại đây:

Đối tượng Mức học phí
Sinh viên là đối tượng người có công với cách mạng Miễn 100% học phí
Sinh viên là người khuyết tật
Sinh viên là đối tượng dân tộc thiểu số có cha hoặc mẹ hoặc cả cha mẹ hoặc có ông bà thuộc hộ nghèo hay hộ cận nghèo
Sinh viên là đối tượng người dân tộc thiểu số (thuộc diện rất ít người)
Sinh viên là đối tượng bảo trợ xã hội
Sinh viên là đối tượng người dân tộc thiểu số (không thuộc diện dân tộc rất ít người) ở vùng đặc biệt khó khăn Giảm 70% học phí
Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà có cha hoặc mẹ bị tai nạn khi lao động hoặc mắc những bệnh về nghề nghiệp sẽ được hưởng học bổng Giảm 50% học phí

2. Ngoài ra trường còn có chính sách học bổng vô cùng hấp dẫn dành cho các bạn sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, còn được gọi là học bổng khuyến khích học tập, được trao vào cuối mỗi kỳ.

  • Loại Xuất sắc (ĐHT từ 3.6, ĐRL từ 90 điểm): 150% học phí
  • Loại Giỏi: (ĐHT từ 3.2, ĐRL từ 80 – 90 điểm): 120% học phí
  • Loại Khá: (ĐHT từ 2.5, ĐRL từ 70 – 80 điểm): 100% học phí

Điểm nổi bật của Đại học Phương Đông

  • Chương Trình Đào Tạo Đa Dạng: Trường cung cấp một loạt các chương trình đào tạo đa dạng, từ các khối Kinh tế, Ngôn ngữ đến Kỹ thuật và Công nghệ. Điều này giúp sinh viên có nhiều lựa chọn để phát triển sự nghiệp của họ theo đúng đam mê và nhu cầu.
  • Đội Ngũ Giảng Viên Ưu Tú: Trường có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, có trình độ cao, và đang tham gia tích cực vào nghiên cứu và giảng dạy. Điều này đảm bảo chất lượng giảng dạy và hỗ trợ học tập cho sinh viên.
  • Cơ Sở Vật Chất Hiện Đại: Trường đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở vật chất với các phòng học lớn, phòng thí nghiệm hiện đại, và phòng máy tính kết nối Internet tốc độ cao. Sinh viên được hưởng môi trường học tập tiện nghi và hiện đại.
  • Học Bổng và Hỗ Trợ Tài Chính: Trường cung cấp các loại học bổng và hỗ trợ tài chính cho sinh viên xuất sắc. Điều này giúp giảm gánh nặng tài chính cho các gia đình và tạo động viên cho học tập xuất sắc.
  • Sự Quan Tâm đến Phát Triển Cá Nhân: Trường coi trọng việc phát triển cá nhân của sinh viên bằng cách tổ chức các hoạt động ngoại khóa, hội thảo, và các chương trình phát triển kỹ năng mềm.
  • Sự Kết Nối Với Doanh Nghiệp: Trường có mối quan hệ tốt với doanh nghiệp và tổ chức, giúp sinh viên dễ dàng tiếp cận thực tế và cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp.
  • Môi Trường Sinh Hoạt Học Đường: Các khu vực sinh hoạt học đường của trường được thiết kế thoải mái và thân thiện với sinh viên, tạo điều kiện tốt cho họ phát triển toàn diện.

Tóm lại, Đại học Phương Đông đặt sự phát triển và thành công của sinh viên là ưu tiên hàng đầu và cung cấp môi trường học tập và phát triển tốt để giúp họ đạt được mục tiêu cá nhân và sự nghiệp.

Tham khảo Điểm chuẩn Đại học Phương ĐôngThông tin tuyển sinh Đại học Phương Đông tại đây.

Đào Ngọc

Điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2023 chính xác nhất

Là trường đại học dân lập đầu tiên trong hệ thống giáo dục Việt Nam, Đại học Phương Đông vẫn khá mới mẻ và chưa quen thuộc với nhiều người. Tuy nhiên, trong thời gian gần đây, trường này đã thu hút sự quan tâm đặc biệt từ phụ huynh và học sinh. Trong bài viết này, hãy cùng tìm hiểu về điểm chuẩn của trường trong các năm gần đây.

Năm học 2023 – 2024, nhà trường công bố ngưỡng điểm chuẩn xét tuyển dao động từ 15 đến 24 điểm, trong đó cao nhất là ngành Ngôn ngữ Trung Quốc.

dai hoc phuong dong

Tuyển sinh Đại học Phương Đông năm 2024

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Phương Đông
  • Tên Tiếng anh: Phuong Dong University
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
    • Cơ sở 2: Số 4 Ngõ Chùa Hưng Ký, phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
  • Mã trường: DPD

Điểm chuẩn Trường Đại học Phương Đông năm 2023

Dựa trên đề án tuyển sinh và kết quả thi THPTQG 2023, Đại học Phương Đông đã công bố ngưỡng điểm chuẩn vào 22/08 vừa qua, cụ thể:

Điểm chuẩn Đại học Phương Đông xét theo điểm thi THPTQG
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 20
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 16.00
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01 16
4 7480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; C01; D01 21
5 7340122 Thương mại điện tử (Thương mại điện tử, Kinh doanh số) A00; A01; C01; D01 19.00
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D01 15
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử (Điện – Điện tử ô tô, Tự động hóa, Hệ thống điện) A00; A01; C01; D01 15
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15
9 7580301 Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) A00; A01; C01; D01 15
10 7580101 Kiến trúc ( Kiến trúc công trình, Kiến trúc Đông Phương, Kiến trúc nội thất) H00; V00; V01; V02 20
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 20
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 24
13 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 20.00
14 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 15.00
15 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) A00; A01; C00; D01 18.00
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện, Marketing số) A01; C03; D01; D09 21.00
Điểm chuẩn Đại học Phương Đông xét điểm học bạ
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 21
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01 22
4 7480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; C01; D01 22,5
5 7340122 Thương mại điện tử (Thương mại điện tử, Kinh doanh số) A00; A01; C01; D01 22
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D01 20
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử (Điện – Điện tử ô tô, Tự động hóa, Hệ thống điện) A00; A01; C01; D01 20
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 20
9 7580301 Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) A00; A01; C01; D01 20
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 20
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 25
12 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 20
13 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 20
14 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) A00; A01; C00; D01 22,5
15 7320104 Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện, Marketing số) A01; C03; D01; D09 24
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 8
17 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 7
18 7340301 Kế toán A00; A01; D01 7,5
19 7480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; C01; D01 7,5
20 7340122 Thương mại điện tử (Thương mại điện tử, Kinh doanh số) A00; A01; C01; D01 7,5
21 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D01 7
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử (Điện – Điện tử ô tô, Tự động hóa, Hệ thống điện) A00; A01; C01; D01 7
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 7
24 7580301 Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) A00; A01; C01; D01 7
25 7580101 Kiến trúc ( Kiến trúc công trình, Kiến trúc Đông Phương, Kiến trúc nội thất) H00; V00; V01; V02 7
26 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 7
27 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 8
28 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 7
29 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 7
30 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) A00; A01; C00; D01 7,5
31 7320104 Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện, Marketing số) A01; C03; D01; D09 8
Ghi chú: 1-15 xét theo phương thức 200, 15-31 xét theo tổ hợp L12

Điểm chuẩn Trường Đại học Phương Đông 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Phương Đông năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01 16
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01 15
3 7340301 Kế toán A00;A01;D01 15
4 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D07 15
5 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 15
6 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C01;D01 15
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ – Điện tử A00;A01;C01;D01 14
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử A00;A01;C01;D01 14
9 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 15
10 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01;C01;D01 15
11 7580101 Kiến trúc H00;V00 15
12 7580101 Kiến trúc V01;V02 19
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 15
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04 21
15 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01;D06 15
16 7340406 Quản trị văn phòng A00;A01;C00;D01 15
17 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành A00;A01;C00;D01 15
18 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01;C03;D01;D09 15
Ghi chú: Ngành kiến trúc khối H00, V00, V01, V02 kết hợp kết quả thi TN THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Phương Đông năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01 15
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01 14
3 7340301 Kế toán A00;A01;D01 14
4 7340406 Quản trị văn phòng A00;A01;C00;D01 14
5 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 14
6 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D07 14
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01;C03;D09;D01 14
8 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 14
9 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C01;D01 14
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử A00;A01;C01;D01 14
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 14
12 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01;C01;D01 14
13 7580101 Kiến trúc H01;V00;V01;V02 14
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 14
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04 16
16 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản D01;D06 16
Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Phương Đông năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 14
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 14
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01 14
4 7420201 Công nghệ sinh học D07; A00; B00; B08 14
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 14
6 7510302 CN kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00; A01; D01; C01 14
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử A00; A01; D01; C01 14
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; C01 14
9 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; C01 14
10 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; H01 18
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 14
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 14
13 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản D01; D06 14
14 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01; C00 14
15 7810103 Quản trị Dịch vụ và du lịch và Lữ hành A00; A01; D01; C00 14
16 7310630 Việt Nam học ( Hướng dẫn du lịch) A00; A01; D01; C00 14

Trường Đại học Phương Đông năm 2024 có gì mới?

Trường Đại học Phương Đông thực hiện mục tiêu phát triển cơ bản: đào tạo những cá nhân cần thiết cho xã hội và chủ yếu hoạt động ở các vị trí tác nghiệp. Trường hướng tới việc đào tạo ra những thế hệ sinh viên có được tiềm năng trí tuệ dồi dào, tư duy sáng tạo, bản lĩnh vững vàng; đồng thời, có một sức mạnh tinh thần và một ý thức vươn tới đỉnh cao của khoa học công nghệ.

Trường Đại học Phương Đông

Logo trường Đại học Phương Đông

 

Giới thiệu Trường Đại học Phương Đông 

  • Tên trường: Trường Đại học Phương Đông
  • Tên tiếng Anh: Phuong Dong University
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
    • Cơ sở 2: Số 4 Ngõ Chùa Hưng Ký, phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Phương Đông năm 2023

Thời gian xét tuyển: Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 12/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh:

Đối tượng tuyển sinh của trường Đại học Phương Đông mở rộng với tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT  trên phạm vi cả nước, bao gồm:

  • Học sinh đã tốt nghiệp THPT
  • Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp (trong đó người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối kiến thức văn hóa THPT theo quy định hiện hành).
  • Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp cao đẳng cùng ngành với ngành đăng ký học liên thông.
  • Thí sinh có bằng tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng của các cơ sở đào tạo nước ngoài thì văn bằng đã cấp phải được công nhận theo Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định hoặc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

  • Tổng điểm trung bình cả 3 học kỳ của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển >= 18.0 điểm.
  • Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 >= 16.0 điểm.

Đối với các ngành Ngôn ngữ:

  • Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 >= 6.0 và riêng môn Ngoại ngữ phải đạt điểm trung bình từ 6.0 trở lên.

Đối với ngành Kiến trúc: 

  • Tổng điểm trung bình cả 3 học kỳ của 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển >= 12.0 điểm. Đồng thời, điểm trung bình cả năm học lớp 12 đạt 6.0 trở lên.
  • Đại học Phương Đông nhận các kết quả thi môn năng khiếu do các trường Đại học tổ chức thi. Điều kiện là các môn năng khiếu phải phù hợp với tổ hợp xét tuyển của trường.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Trường Đại học Phương Đông không áp dụng những chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đối với các thí sinh.

Các ngành tuyển sinh:

Trường Đại học Phương Đông dự kiến chỉ tiêu xét tuyển và tổ hợp xét tuyển như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
1 7340101 Quản trị kinh doanh 260 A00; A01; D01
2 7340406 Quản trị văn phòng 60 A00; A01; D01; C00
3 7340201 Tài chính – ngân hàng 200 A00; A01; D01
4 7340301 Kế toán 220
5 7420201 Công nghệ sinh học 50 D07; A00; B00; B08
6 7480201 Công nghệ thông tin 250 A00; A01; D01; C01
7 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử 50
8 7580101 Kiến trúc 50 V00; V01; V02; H01
9 7580201 Kỹ thuật xây dựng 50 A00; A01; D01; C01
10 7580301 Kinh tế xây dựng 50
11 7220201 Ngôn ngữ Anh 120 D01
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 100 D01; D04
13 7220209 Ngôn ngữ Nhật 100 D01; D06
14 7810103 Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 150 A00; A01; D01; C00
15 7310630 Việt Nam học 60

Điểm chuẩn của Trường Đại học Phương Đông năm 2023-2024

Dưới đây là mức điểm chuẩn của trường Đại học Phương Đông trong kỳ tuyển sinh năm học 2023-2024 được công bố vào 22/08 vừa qua:

Xét theo điểm thi THPTQG:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 20,00
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 16.00
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01 16,00
4 7480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; C01; D01 21,00
5 7340122 Thương mại điện tử (Thương mại điện tử, Kinh doanh số) A00; A01; C01; D01 19.00
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D01 15,00
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử (Điện – Điện tử ô tô, Tự động hóa, Hệ thống điện) A00; A01; C01; D01 15,00
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15,00
9 7580301 Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) A00; A01; C01; D01 15,00
10 7580101 Kiến trúc ( Kiến trúc công trình, Kiến trúc Đông Phương, Kiến trúc nội thất) H00; V00; V01; V02 20,00
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 20,00
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 24,00
13 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 20.00
14 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 15.00
15 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) A00; A01; C00; D01 18.00
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện, Marketing số) A01; C03; D01; D09 21.00

Xét theo học bạ THPT:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24 Phương thức 200
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 21 Phương thức 200
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01 22 Phương thức 200
4 7480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; C01; D01 22,5 Phương thức 200
5 7340122 Thương mại điện tử (Thương mại điện tử, Kinh doanh số) A00; A01; C01; D01 22 Phương thức 200
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D01 20 Phương thức 200
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử (Điện – Điện tử ô tô, Tự động hóa, Hệ thống điện) A00; A01; C01; D01 20 Phương thức 200
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 20 Phương thức 200
9 7580301 Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) A00; A01; C01; D01 20 Phương thức 200
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 20 Phương thức 200
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 25 Phương thức 200
12 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 20 Phương thức 200
13 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 20 Phương thức 200
14 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) A00; A01; C00; D01 22,5 Phương thức 200
15 7320104 Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện, Marketing số) A01; C03; D01; D09 24 Phương thức 200
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 8 Tổ hợp L12
17 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 7 Tổ hợp L12
18 7340301 Kế toán A00; A01; D01 7,5 Tổ hợp L12
19 7480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; C01; D01 7,5 Tổ hợp L12
20 7340122 Thương mại điện tử (Thương mại điện tử, Kinh doanh số) A00; A01; C01; D01 7,5 Tổ hợp L12
21 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D01 7 Tổ hợp L12
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử (Điện – Điện tử ô tô, Tự động hóa, Hệ thống điện) A00; A01; C01; D01 7 Tổ hợp L12
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 7 Tổ hợp L12
24 7580301 Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) A00; A01; C01; D01 7 Tổ hợp L12
25 7580101 Kiến trúc ( Kiến trúc công trình, Kiến trúc Đông Phương, Kiến trúc nội thất) H00; V00; V01; V02 7 Tổ hợp L12
26 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 7 Tổ hợp L12
27 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 8 Tổ hợp L12
28 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 7 Tổ hợp L12
29 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 7 Tổ hợp L12
30 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) A00; A01; C00; D01 7,5 Tổ hợp L12
31 7320104 Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện, Marketing số) A01; C03; D01; D09 8 Tổ hợp L12

Học phí của Trường Đại học Phương Đông năm 2023

Học phí Trường Đại học Phương Đông năm 2023 như sau:

  • Ngành kinh tế: 18.000.000 đồng/năm
  • Ngành ngôn ngữ: 19.000.000 đồng/năm (riêng Ngôn ngữ Nhật: 23.000.000 đồng/năm)
  • Ngành kỹ thuật – Công nghệ: 20.000.000 đồng/năm (ngành Kiến trúc: 21.000.000 đồng/năm